Danh mục
TIẾNG ANH 6 - TUẦN 18 NĂM HỌC 2022 - 2023
Thích 0 bình luận
Tác giả: Ngô Thị The
Chủ đề: Giáo dục
Loại tài liệu: Bài giảng; Giáo án; Kế hoạch lên lớp
Ngày cập nhật: 09:11 05/01/2023
Lượt xem: 2
Dung lượng: 159,0kB
Nguồn: ENGLISH 6 - I LEARN SMART WORLD
Mô tả: Date of prepairing:……. Period: 49,50,51 CHUYÊN ĐỀ: NGỮ ÂM A. CÁC KIẾN THỨC CƠ BẢN I. KIẾN THỨC VỀ PHÁT ÂM (PRONUNCIATION) Trước khi dạy học sinh kiến thức về các âm trong tiếng Anh, Giáo viên cần giúp học sinh hiểu và phân biệt được 26 chữ cái (26 letters) trong bảng chữ cái (Alphabet) với 44 âm vị trong hệ thống các âm của tiếng Anh (44 English Sounds). Khi học sinh biết đọc bảng chữ cái, nghĩa là họ có thể đánh vần (spell) các từ. Trong khi đó, khi học sinh biết cách phát âm chuẩn các âm vị, chúng có thể đọc được phiên âm quốc tế của các từ cũng như luyện nghe và luyện nói dễ dàng hơn. Ví dụ: 🡪 Xét từ ‘COUNTRY’ - Từ này học sinh nên biết: Có 7 chữ cái C-O-U-N-T-R-Y - Từ này được phát âm là: /'kʌntri/ và có chứa 6 âm vị (/k/, /ʌ/, /n/, /t/, /r/, /i/) Trong thời gian này, giáo viên có thể tạo không khí học tập bằng cách đánh vần một số tên riêng tiếng Anh và tiếng Việt để học sinh ghi lại. 1. CÁC ÂM NGUYÊN ÂM 1.1. Về phương diện tiếp cận Ngôn ngữ - Đầu tiên, yêu cầu học sinh nhận dạng được mặt âm (ký hiệu âm quốc tế) của 20 âm nguyên âm theo bảng sau: /ɪ/ /ʌ/ /e/ /ə/ /ɒ/ /ʊ/ /i:/ /ɑ:/ /æ/ /ɜ:/ /ɔ:/ /u:/ /aɪ/ /eɪ/ /ɔɪ/ /eə/ /ɪə/ /ʊə/ /aʊ/ /əʊ/ - Dựa vào bảng này, giáo viên sẽ phân loại, phân tích các âm và lấy ví dụ các từ tiếng Anh có chứa các âm đó. + Phân loại: Gồm có nguyên âm đơn (pure sounds) và nguyên âm đôi (dipthongs) 🡪12 đơn âm: 6 nguyên âm ngắn (short sounds) và 6 nguyên âm dài (long sounds) 🡪 8 nguyên âm đôi + Phân tích: Giáo viên nếu có thời gian nên dạy học sinh cấu hình và cấu âm của mỗi âm khi phát âm trong sự so sánh với các âm tương đồng. Lượng hơi, vị trí lưỡi hay một bộ phận tham gia cấu âm nào đó cũng nên được giáo viên hướng dẫn cho học sinh (nên dùng hình ảnh và video để giúp học sinh dễ quan sát hơn). Công việc này sẽ giúp các em học sinh được trang bị khả năng tự luyện âm khi có thời gian ngoài giờ học. Giáo viên có thể nói thêm về âm yếu (weak sounds) và âm mạnh (strong sounds) để tiện cho việc học trọng âm sau này. + Lấy ví dụ và thực hành cùng học sinh: Sau khi cho học sinh luyện tập phát âm theo từng từ để nhận dạng âm, giáo viên có thể lấy chọn một đoạn văn bản tiếng Anh nào đó có file audio hoặc giáo viên đọc to và yêu cầu học sinh nhận dạng âm trong các từ. Đây là bảng giáo viên có thể dùng để hướng dẫn học sinh phát âm chuẩn và nhận dạng âm xảy ra trong một số từ đơn giản. vowel sounds N0 Sounds Examples 1 /ʌ/ cup, luck 2 /ɑ:/ arm, father 3 /æ/ cat, black 4 /e/ met, bed 5 /ə/ away, cinema 6 /ɜ:/ turn, learn 7 /ɪ/ hit, sitting 8 /i:/ see, heat 9 /ɒ/ hot, rock 10 /ɔ:/ call, four 11 /ʊ/ put, could 12 /u:/ blue, food 13 /aɪ/ five, eye 14 /aʊ/ now, out 15 /eɪ/ say, eight 16 /əʊ/ go, home 17 /ɔɪ/ boy, join 18 /eə/ where, air 19 /ɪə/ near, here 20 /ʊə/ pure, tourist 1.2. Về phương diện tiếp cận theo quy tắc để ôn thi THPT Quốc gia Trong phần này giáo viên từng bước hướng dẫn học sinh biết được sự biến đổi thành các âm nguyên âm của các mẫu tự (a, e, o, u, i, y) trong các từ tiếng Anh. Mục đích của công việc này là xây dựng cho học sinh kiến thức chi tiết về ngữ âm. Từ đó giúp các em có khả năng tự xác định cách phát âm của các từ tương đối chính xác. Đặc biệt khi học sinh biết kết hợp với chủ nghĩa kinh nghiệm trong suốt quá trình học của bản thân sẽ giúp các em hiệu quả hơn. Dưới đây là sự trình bày của một số chữ cái (mẫu tự) và tổ hợp chữ cái biến đổi thành các âm nguyên âm trong các từ: 1. a: Sounds Notes Examples Exceptions /æ/ often Hat, cat, Dad, crash, … Many, any, 🡪 /e/ /ɑ:/ Before -r Car, farmer, harm, art,… Warn 🡪/ɔ:/ /ɔ:/ Before -l Talk, chalk, tall, call,… Calm /ɑ:/ /ɪ/ In -age Village, damage, message,… Massage, garage /ɑ:/ /eɪ/ -ate,-ake, -ay,-ade Date, make, day, decade,.. /ɒ/ stressed syllables Want, watch, quality,.. /ə/ Unstressed syllables About, again, pagoda,… 2. e: Sounds Notes Examples Exceptions /i:/ often Me, we, she, even, … /e/ often Pen, lend, bell, tell, … /ɪ/ English, enlarge, enhance, … /ə/ Unstressed syllables Problem, open, happen,… 3. o: Sounds Notes Examples Exceptions /ɒ/ often Hot, dog, shop, job,… /ɔ:/ Before -r Morning, sport, more,… /əʊ/ Go, told, over, both, toe,… /ʌ/ Nothing, done, come,… /ɜ:/ Before -r Work, worse, world,… /ʊ/ Woman, wolf /w/ One, once, /ə/ Unstressed syllables Today, police, polite, … 4. i: Sounds Notes Examples Exceptions /ɪ/ often Ship, chick, kick, kiss,… /aɪ/ often Kind, hi, drive, bike,… /i:/ -ine Machine, rutine, gasoline,.. 5. u: Sounds Notes Examples Exceptions /ʌ/ often Bus, fun, cut, button,… /ʊ/ Full, pull, put, push,… /ɜ:/ Before -r Turn, burn, nurse,… /ɪ/ Busy, business, /ju:/ Student, tutor, duty,… /u:/ Rude, include, nuclear,… Bury /e/ /ə/ Unstressed syllables Suggest, circus, picture,… 6. ea: Sounds Notes Examples Exceptions /e/ often Bread, dead, breakfast,… /ei/ Break, steak, great,… /i:/ Sea, mean, beat, dream, Meant, dreamt 🡪 /e/ /ɜ:/ Before -r Search, learn,… /ɪə/ Near, dear, tear, clear,… Pear, bear 🡪/eə/ 7. ou: Sounds Notes Examples Exceptions /ʌ/ often Country, enough, touch, couple,… /aʊ/ Round, count, found, … /əʊ/ Though, soul, although,… /ʊ/ Could, would, should,… /u:/ Group, route, soup, through,… /ɔ:/ Thought, bought, ought, … /ə/ Unstressed syllables Famous, thorough, dangerous,… 8. ow: Sounds Notes Examples Exceptions /əʊ/ often Know, show, snow, throw, borrow,… /aʊ/ often How, now, cow, allow, brown, owl,… 9. oo: Sounds Notes Examples Exceptions /ʊ/ often Good, took, wood, foot, look, book,.. Blood, flood, 🡪 /ʌ/ /u:/ often Noon, school, too, moon, choose,… Door, floor, 🡪 /ɔ:/ 10. ew: Sounds Notes Examples Exceptions /u:/ rare Chew, dew, Sew 🡪/əʊ/ /ju:/ often New, few, nephew,… 11. Một số trường hợp khác oe 🡪 /əʊ/ ví dụ: toe,… uy 🡪 /aɪ/ ví dụ: buy, guy,…. ui 🡪 /ɪ/ (trừ: suit, juice, ) ví dụ: building, guitar, guilty,…. ee 🡪 /i:/ ví dụ: see, knee, bee,… ai 🡪 /eɪ/, /eə/ ví dụ: hair, pair, paid, maid,…. ay 🡪 /eɪ/ (Trừ: says, quay) ví dụ: day, say, may, lay,…. ie 🡪/i:/, /aɪ/, /ju:/ ví dụ: review, die, lie, ceiling, receive,… oi/oy 🡪/ɔɪ/ ví dụ: boy, noisy,… oa 🡪 /əʊ/, /ɔ:/ ví dụ: road, boat, coat, soar, … 2. CÁC ÂM PHỤ ÂM 2.1. Về phương diện tiếp cận Ngôn ngữ - Đầu tiên, yêu cầu học sinh nhận dạng được mặt âm (ký hiệu âm quốc tế) của 24 âm phụ âm theo bảng sau: /p/ /f/ /k/ /t/ /θ/ /s/ /ʃ/ /tʃ/ /b/ /v/ /g/ /d/ /ð/ /z/ /ʒ/ /dʒ/ /h/ /j/ /l/ /m/ /n/ /ŋ/ /r/ /w/ - Dựa vào bảng này, giáo viên sẽ phân loại, phân tích các âm và lấy ví dụ các từ tiếng Anh có chứa các âm đó. + Phân loại: Gồm có 9 âm vô thanh (voiceless sounds) và 15 âm hữu thanh (voiced sounds) 🡪 9 âm vô thanh: /p/ /f/ /k/ /t/ /θ/ /s/ /ʃ/ /tʃ/ /h/ 🡪 15 âm hữu thanh /b/ /v/ /g/ /d/ /ð/ /z/ /ʒ/ /dʒ/ /j/ /l/ /m/ /n/ /ŋ/ /r/ /w/ + Phân tích: Giáo viên nếu có thời gian nên dạy học sinh cấu hình và cấu âm của mỗi âm khi phát âm trong sự so sánh với các âm tương đồng. Lượng hơi, vị trí lưỡi hay một bộ phận tham gia cấu âm nào đó cũng nên được giáo viên hướng dẫn cho học sinh (nên dùng hình ảnh và video để giúp học sinh dễ quan sát hơn). Công việc này sẽ giúp các em học sinh được trang bị khả năng tự luyện âm khi có thời gian ngoài giờ học. + Lấy ví dụ và thực hành cùng học sinh: Sau khi cho học sinh luyện tập phát âm theo từng từ để nhận dạng âm, giáo viên có thể lấy chọn một đoạn văn bản tiếng Anh nào đó có file audio hoặc giáo viên đọc to và yêu cầu học sinh nhận dạng âm trong các từ. Consonant Sounds N0 Sounds Examples 1 /b/ bad, lab 2 /d/ did, lady 3 /f/ find, if 4 /g/ give, flag 5 /h/ how, hello 6 /j/ yes, yellow 7 /k/ cat, back 8 /l/ leg, little 9 /m/ man, lemon 10 /n/ no, ten 11 /ŋ/ sing, finger 12 /p/ pet, map 13 /r/ red, try 14 /s/ sun, miss 15 /ʃ/ she, crash 16 /t/ tea, getting 17 /tʃ/ check, church 18 /θ/ think, both 19 /ð/ this, mother 20 /v/ voice, five 21 /w/ wet, window 22 /z/ zoo, lazy 23 /ʒ/ pleasure, vision 24 /dʒ/ just, large 2.2. Về phương diện tiếp cận theo quy tắc để ôn thi THPT Quốc gia 2.2.1. Một số chữ cái chuyển biến thành các âm trong từ s /s/: see, sight, son, sorry, cats, … (khi s đứng đầu từ, hoặc sau âm vô thanh) /z/: has, is, nose, reason, calls,…(khi s ở giữa 2 nguyên âm, hoặc sau âm hữu thanh) /ʒ/: vision, pleasure, measure, occasion,… (đuôi: -sion, -sure) /ʃ/: sure, sugar, pressure, permission (hiếm từ, đuôi: -ssion, -ssure c /k/: cat, back, cake,… (thông thường) /s/: rice, cinema, cell, … (khi c đứng trước: e, i, y) /ʃ/: special, ocean, spacious,… (khi s đứng trước: –ial, -ious, -ean) g /g/: go, gain, gun,… (thông thường) /dʒ/: page, gym, engineer, …(trước: e, i, y) (Trừ: get, tiger, gift, give, gear) /ʒ/: massage, garage (hiếm từ) d /d/: do, date, dirty, … (thông thường) /dʒ/: education, graduate, soldier, … (-du-) d câm: handsome, Wednesday, handkerchief, sandwich, bridge, edge (hiếm!) n /n/: no, need, none, nothing, … (thông thường!) /ŋ/: link, thank, uncle, anger, … (khi ‘n’ trước /k/, /g/) t /t/: tea, take, tell, talk,… (often!) /tʃ/: question, future, century, fortunate,Christian,(before u, or in: –stion, -stian) /ʃ/: nation, essential,… (-tion, -tial) x /ks/: mix, fax, box, explain, expect,… /gz/: exam, exact, exhaust,… /kʃ/: luxury, anxious, (rare!) qu /kw/: question, quite, queen,… (often!) /k/ : quay /ki:/, technique, unique, queue, antique,… (-que) ch /tʃ/: cheap, chair, check, church, which, … (often!) /k/: school, scholar, chemistry, chorus, Christmas, mechanic, echo, chaos, character, choir, ache, orchestra /ʃ/: machine, chef, chute, Chicago, parachute. sh /ʃ/: she, shop, sheet, ship,… gh/ph /f/: laugh, cough, rough, phone, photograph,… 2.2.2. MỘT SỐ TRƯỜNG HỢP ÂM CÂM (SILENT LETTERS) 1. b: câm sau m, trước t: lamb, climb, debt, doubt,… 2. c: câm sau s, trước k: back, science, muscle, … 3. g: câm trước n: sign, gnaw, champagne … 4. gh: câm sau i, trong 1 số từ: weigh, height, though, through, plough, … 5. k: câm trước n: know, knee, knife, knot, knock,… 6. n: câm sau m: autumn, column, solemn,… 7. p: câm trước n, -s, -sy, t, b: pneumonia, psychology, cupboard, receipt, corps, … 8. w: câm trước r, h: write, wrong, who, whose, two, sword, answer, wrist, … 9. t: câm sau s, và trong 1 số từ: listen, whistle, wrestle, castle, …/ ballet, rapport, soften 10. h: câm trong các từ: hour, honest, honor, rhythm, exhaust, heir, ghost, vehicle, where, what, why 11. l : câm trong các từ: talk, walk, should, could, would, folk, half, calf,… 12. e: câm ở cuối từ: hate, like, name, … 13. u: câm trong các từ: colleague, guess, guard, guide, guilt, guitar, build, tongue ------------------------------------------------ 3. MỘT SỐ LƯU Ý KHÁC a) Hậu tố “-ATE”: đối với hậu tố này, các em học sinh nên nắm được nguyên tắc sau để biết cách phát âm những từ chứa nó. Từ đó sẽ làm được bài tập phát âm liên quan đến hậu tố này. 🡪 Nếu từ chứa hậu tố -ate là động từ, thì nó được phát âm là /eit/ (âm khỏe). Ví dụ: educate (v), participate (v), celebrate (v), … 🡪Nếu từ chứa hậu tố -ate là danh từ hay tính từ (từ gốc), thì nó được phát âm là /ət/, /it/ (âm yếu) Ví dụ: fortunate (adj), climate (n), literate (adj), … 🡪 Còn nếu là từ ghép thì –ate được phát âm là /eit/ Ví dụ: classmate (n), roommate (n), Chú ý: Học sinh phải biết được từ loại (danh, động, tính, trạng) của các từ chứa hậu tố này để có thể làm bài chắc chắn đúng. b) Chữ cái ‘y’ được phát âm như thế nào trong các từ? - ‘y’ thường được phát âm là /ai/ khi nó nằm cuối từ có một âm tiết, hoặc cuối của một động từ. Ví dụ cho từ có 1 âm tiết: try, my, shy, cry, spy, … Ví dụ cho từ là động từ: simplify, rely, supply, reply,… - ‘y’ thường được phát âm là /i/ khi nó đứng ở cuối từ có hai âm tiết trở lên mà không phải là động từ, và ở giữa từ (Trừ tiền tố psy-). Ví dụ: dictionary, happy, apology, simply, system, gym, rhythm, … c) Chữ ‘th’ được phát âm như thế nào trong các từ? - ‘th’ thường được phát âm là /θ/ (đọc gần giống th- của tiếng Việt) khi: (1) Đứng cuối từ: Ví dụ: both, depth, fifth, south, width, … (trừ: with, smooth 🡪 /ð/ ) (2) Đứng đầu những từ vựng mang nghĩa chính của ngôn ngữ Anh: Ví dụ: think, thank, thin, thick, thirty, three, …. - ‘th’ thường được phát âm là /ð/ (đọc gần giống d của tiếng Việt) khi: (1) Đứng giữa từ: Ví dụ: mother, southern, breathe, together, worthy, … (2) Đứng đầu những từ chỉ chức năng ngữ pháp, từ tạo câu (liên từ) của ngôn ngữ Anh: Ví dụ: they, this, that, the, although, though, there, these, those, them,…. d) Hậu tố ‘-ED’ Đây là hậu tố khá quen thuộc và phổ biến với các em học sinh và hay xuất hiện trong các đề thi phần ngữ âm. Hầu hết các em học sinh biết cách xác định cách phát âm của hậu tố này, tuy nhiên để làm được các câu nâng cao, các em nên biết quy trình xét ‘-ed’ như sau: Đầu tiên các em phải biết có 3 cách phát âm hậu tố ‘-ed’ 🡪 /id/ (ví dụ: provided, wanted, sacred,…) 🡪 /t/ (ví dụ: washed, passed, laughed,…) 🡪 /d/ (ví dụ: called, phoned, enjoyed, ….) Nguyên tắc xác định cách phát âm của hậu tố này là: - ‘-ed’ được đọc là /id/ khi nó nằm sau 2 âm /t/ và /d/ và trong một số từ tiếng Anh cổ như: Beloved, Crooked, Learned, Naked, Sacred, Rugged, Ragged, Wicked, Wretched, Confusedly, Deservedly, Supposedly, Markedly, Allegedly, aged. - ‘-ed’ được đọc là /t/ khi nó nằm sau các âm vô thanh /p/ /f/ /k/ /θ/ /s/ /ʃ/ /tʃ/ - ‘ed’ được đọc là /d/ khi nó nằm sau các âm hữu thanh (gồm 15 âm phụ âm và 20 âm nguyên âm) Chú ý: 🡪 Khi xét âm cuối của từ gốc (không tính –ed) nên để ý đến các trường hợp âm câm. Chẳng hạn, thông thường –gh được phát âm là /f/, nhưng –gh câm sau ‘i’. Khi –gh 🡪 /f/ + ed thì ed được phát âm là /t/, và khi –gh câm thì –ed sẽ xét theo âm ngay trước –gh và thường là âm hữu thanh nên –ed 🡪 /d/. Ví dụ: Laughed 🡪 /t/ nhưng: weighed 🡪 /d/, ploughed 🡪 /d/ e) Hậu tố ‘-S, -ES’ Đây cũng là hậu tố rất phổ biến và hay gặp với các em học sinh. Khi đọc 1 danh từ hay động từ có kết thúc là những hậu tố này cũng là thử thách đối với các em học sinh. Ngoài ra trong các đề thi THPT Quốc gia hay bài kiểm tra tiếng Anh cũng có những câu ngữ âm về kiến thức này. Sau đây là nguyên tắc xác định cách phát âm của hậu tố này. Đầu tiên, các em học sinh cần nắm được từ nào là thêm – s, và từ nào là thêm –es. Các từ phải thêm –es là các từ có kết thúc là các âm gió (-s, -ss, -sh, -ch, -x, -z) và nguyên tắc –oes, -ies, hay –ves. Các trường hợp còn lại là thêm –s. 🡪 Các trường hợp được đọc là /iz/: - Khi –es thêm vào sau các từ có kết thúc là: (-s, -ss, -sh, -ch, -x, -z) - Khi –s thêm vào các từ có kết thúc là: -ge, -ce, -se Ví dụ: classes, buses, washes, watches, boxes, buzzes, pages, dances, tenses, …. 🡪 Các trường hợp đọc là /s/: Khi –s thêm vào những từ kết thúc là các âm vô thanh /p/ /f/ /k/ /t/ /θ/ Ví dụ: stops, cats, likes, hates, …. 🡪 Các trường hợp còn lại thì hậu tố - s được đọc là /z/ (khi nó đứng sau các âm hữu thanh còn lại) /b/ /v/ /g/ /d/ /ð/ /z/ /ʒ/ /j/ /l/ /m/ /n/ /ŋ/ /r/ /w/ Ví dụ: calls, answers, names, goes, wives, shares,… f) Hậu tố ‘-SE’ (dùng cho học sinh khá, giỏi) Các từ có kết thúc là –se, có thể có 2 cách phát âm cho hậu tố này. Nhưng khi nào phát âm là /s/ và khi nào phát âm là /z/ lại là một vấn đề không dễ gì cho người học ngoại ngữ nói chung và học sinh học để thi nói riêng. Sau đây là một số cách tiếp cận giúp học sinh giải quyết vấn đề âm ở một số câu khó. Cách 1: Dựa vào âm đứng ngay trước hậu tố -se, và nguyên tắc cơ bản là: se: /s/: sau các âm /ɜ:/, /ə/, /n/, /ɪ/, /i:/ , /au/, /ɔ:/ (trừ please) Ví dụ: nurse, purpose, tense, promise, increase, decrease, mouse, horse, … /z/: sau các âm /eɪ/, /aɪ/, /ɔɪ/, /ɑ:/ (âm đôi) Ví dụ: raise, rise, noise, vase, ….. Cách 2: Dựa vào từ loại của từ chứa hậu tố -se, và nguyên tắc là: Khi là danh từ thì – se được phát âm là /s/ Khi là động từ thì –se được phát âm là /z/ Ví dụ: Use (n) 🡪 /ju:s/ Use (v) 🡪 /ju:z/ House (n) 🡪 /haus/ (căn nhà) House (v) 🡪/hauz/ (xây nhà) Close (v) 🡪 /kləʊz/ Ngoài 2 cách tiếp cận trên, các em học sinh nên luyện nghe và đọc nhiều để có kinh nghiệm thực tế của nhiều từ vựng (tức là để ý các từ không theo nguyên tắc nào). Thêm nữa bất cứ ngôn ngữ nào đều có tính lịch sử và vùng miền, việc ngữ âm thay đổi theo vùng miền hay thay đổi theo thời gian cũng là điều cần phải xét đến. Một thông tin quan trọng nữa là, từ kiến thức về 2 cách tiếp cận trên, có thể dẫn đến một dạng câu hỏi khó trong phần ngữ âm. Đó là khi các từ có kết thúc với hậu tố - se này mà lại được thêm hậu tố -ed hay –s, thì việc xác định cách đọc của tổ hợp hậu tố này rất khó và cần kiến thức phần này mới làm được. Ví dụ: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại 1. A. raised B. increased C. used D. housed 2. A. decreases B. raises C. promises D. tenses Đối với học sinh bình thường, thì đây là 2 câu khó. Nhưng sau khi dạy các em kiến thức bên trên các em sẽ biết ý đồ của người ra đề. Câu 1, A 🡪 /d/ vì –se đọc là/z/, B 🡪/t/ vì –se đọc là /s/, C 🡪/d/ vì –se nằm trong động từ use, và phương án D là động từ 🡪/d/, từ đó suy ra đáp án là B. Câu 2, A 🡪 /siz/, B 🡪 /ziz/, C 🡪 /siz/ và D 🡪 /siz/ => Đáp án là B. g) Các chữ cái nguyên âm (a, e, o, i, u) được phát âm rất đa dạng ở các từ, nhưng nói chung khi chúng nằm ở vị trí âm tiết không mang trọng âm (đối với từ 2 âm tiết trở lên) thì thường được phát âm thành âm yếu /ə/, /i/. Ví dụ: Su’pply 🡪 /ə/ A’pply /ə/ Pa’goda 🡪/ə/ ‘Famous 🡪/ə/ ‘Problem 🡪/ə/ A’bout 🡪 /ə/ ,Eco’nomic 🡪/ə/ ……… II. KIẾN THỨC VỀ TRỌNG ÂM CỦA TỪ (WORD STRESS) 1. Trọng âm là gì? Tiếng Anh là ngôn ngữ đa âm tiết, những từ có hai âm tiết trở lên luôn có một âm tiết phát âm khác biệt hẳn so với những âm tiết còn lại về độ dài, độ lớn và độ cao. Âm tiết nào được phát âm to hơn, giọng cao hơn và kéo dài hơn các âm tiết khác trong cùng một từ thì ta nói âm tiết đó được nhấn trọng âm. Hay nói cách khác trọng âm rơi vào âm tiết đó. Vậy, để biết một từ nào đó có bao nhiêu âm tiết (syllable) và cách tách biệt âm tiết đó từ đâu đến đâu là điều rất quan trọng trong việc xác định trọng âm rơi vào vị trí âm tiết thứ bao nhiêu của từ đó. Và tại đây học sinh nên biết thế nào là âm tiết của từ? Âm tiết là đơn vị tiếng nhỏ nhất của lời nói. Mỗi một âm tiết của từ nào đó chứa ít nhất một trong các nguyên âm (a, e, i,o, u, y). Ví dụ: Happy 🡪 có 2 âm tiết Family 🡪 có 3 âm tiết Doctor 🡪 có 2 âm tiết Community 🡪 có 4 âm tiết Pronunciation 🡪 có 5 âm tiết Từ việc hiểu này, học sinh sẽ xác định số lượng âm tiết của 1 từ tiếng Anh là rất dễ dàng. 2. Các loại trọng âm? Do ngôn ngữ Anh không có dấu như tiếng Việt, và nó là ngôn ngữ có ngữ điệu (intonation). Từ đó về mặt bản chất tự nhiên của ngôn ngữ này, thì nó có ngữ điệu ngay cả trong các từ riêng lẻ. Trên cơ sở đó, có ba loại trọng âm của từ. - Trọng âm chính (primary stress): kí hiệu là dấu phẩy trên bên trái của âm tiết [‘X] - Trọng âm phụ (secondary stress): kí hiệu là dấu phẩy dưới bên trái của âm tiết [,X] - Không trọng âm (unstressed): không có kí hiệu trong phiên âm quốc tế Tuy nhiên trong các từ có hai âm tiết trở lên không phải từ nào cũng có chứa cả ba loại trọng âm. Thông thường các từ chỉ có loại trọng âm chính và loại không trọng âm. Những từ có thêm trọng âm phụ thường là các từ có nhiều âm tiết. Ví dụ: ‘Mother có 2 loại trọng âm Ad’vise 🡪 có 2 loại trọng âm ,Under’stand 🡪 có 3 loại trọng âm Pro,nunci’ation 🡪 có 3 loại trọng âm En’vironment 🡪 có 2 loại trọng âm ,Influ’ential 🡪 có 3 loại trọng âm ‘National 🡪 có 2 loại trọng âm Ca’sino 🡪 có 2 loại trọng âm Chú ý: Trong các âm tiết có trọng âm chính và trọng âm phụ thì thông thường chứa âm khỏe như: /e/, /ei/, /oi/, /ai/,… không chứa âm yếu như: /ə/, /i/. Nhờ nguyên tắc này, nên có thể áp dụng sang làm bài tập phát âm phần gạch chân của các từ. Ví dụ: Suggest (v) động từ 2 âm tiết thường nhấn âm thứ 2, nên từ này có 2 loại trọng âm là: không trọng âm và trọng âm chính, không có trọng âm phụ. Chữ cái ‘u’ nằm ở vị trí không có trọng âm nên được phát âm là âm yếu /ə/, còn chữ ‘e’ nằm ở âm tiết có trọng âm chính nên nó được đọc là âm khỏe /e/. Tuy nhiên, trong các dạng bài tập về trọng âm trong các đề kiểm tra hay đề thi THPT Quốc gia thì chủ yếu là yêu cầu xác định trọng âm chính (main stress/ primary stress) của từ trong nhóm 4 từ. Do vậy trong chuyên đề ngữ âm này, tác giả sẽ đề cập chủ yếu đến các nguyên tắc cơ bản (theo kinh nghiệm của tác giả) về cách thức làm bài tập trọng âm. 3. Cách xác định trọng âm chính của từ Bước 1. Xác định số lượng âm tiết của các từ (dễ) Bước 2. Xét các trường hợp ưu tiên Trường hợp ưu tiên 1: Các hậu tố luôn nhận trọng âm chính Gồm: -ain, -ade, -aire, -ee, -een, -eer, -oo, -oon, -ese, -ette, -ique/-esque Ví dụ: en-ter-’tain từ này trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ 3 Le-mo-’nade 🡪 từ này trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ 3 Pic-tu-’resque 🡪 từ này trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ 3 Trường hợp ưu tiên 2: Các hậu tố làm trọng âm chính nhấn vào âm tiết ngay trước nó Gồm: -ic, -ical, -ial, -ian, -ious, -ity, -ient, -ion, -itive, -ual, -logy, -ture Ví dụ: e-co-‘no-mical 🡪 từ này trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ 3 e-‘ffi-cient 🡪 từ này trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ 2 I-‘ta-lian 🡪 từ này trọng âm chính rơi vào âm tiết thứ 2 Trường hợp ưu tiên 3: Các từ ngoại lệ ‘Politics ‘temperature ‘Agriculture ‘literature Co’mmittee intro’duce Under’stand repre’sent Reco’mmend po’lite po’lice ‘promise ‘Realise ‘answer ‘offer ‘happen ‘follow ‘borrow ‘Coffee ‘Television… Bước 3. Áp dụng nguyên tắc cơ bản (Chỉ áp dụng đối với từ gốc) *Từ có 2 âm tiết: - Danh từ và tính từ 🡪 Trọng âm chính rơi vào âm thứ nhất - Động từ 🡪 Trọng âm chính rơi vào âm thứ hai Ví dụ: ‘Mo-ther, ‘ha-ppy, ‘ea-sy, ‘den-tist,… *Từ có từ 3 âm tiết trở lên: 🡪 nhấn vào âm thứ 3 tính từ cuối từ Ví dụ: co-mmu-ni-ty, so-ci-e-ty, en-vi-ron-ment, e-ra-di-cate,… Chú ý: 1) Những tiền tố sau đây chỉ làm tăng số lượng âm tiết của từ mà không làm thay đổi trọng âm chính của từ gốc. re-, un-, in-, im-, il-, dis-, non-, ir-, over- , under- , en-, … Ví dụ: ‘happy 🡪 un’happy 2) Những hậu tố sau đây chỉ làm tăng số lượng âm tiết của từ mà không làm thay đổi trọng âm chính của từ gốc. -ed, -ing, -ful, -less, -ment, -ous, -able, -ible, -ly, -er, -or, -ize, -en, -ship, -hood, -ness , ... Ví dụ: Re-‘la-tion (n) 🡪 Re-‘la-tion-ship 3) Nếu là từ phái sinh (tức là từ đã thêm tiền tố hay hậu tố), xét trọng âm theo từ gốc Ví dụ: Từ gốc: de’pend (v) 🡪 trọng âm chính nhấn vào âm thứ 2 Từ phái sinh: Inde’pendence 🡪 trọng âm chính nhấn vào âm thứ 3 4) Trọng âm của từ ghép - N+N: 🡪 1st : film-maker, tea-cup, bed-room, airport… - Adj/Adv +Adj: 🡪 2nd : short-sighted, well-done, ill-treated,… - N+Adj: 🡪 1st : lightning-fast, homesick, carsick, waterproof, … - Adv ghép: 🡪 2nd: downstair, northeast, … - 5) Dấu hiệu nhận biết từ loại - N: -ty, -ture, -cy, -phy, -logy, -ism, -ist, -er, -ee, -or, -tion, -sion, -ness, -ship, -an, -ence, -ance, -dom, -ette, -itude, -ment, … - V: -ate, -ain -flect, -flict -spect, -scribe, -ceive, -fy, -ise/-ize, -ude, -ide, -ade, -tend, … - Adj: al, -ive, -able/-ible, -ic, -ant, -ent, -ous, -esque, … B. CÁC DẠNG BÀI TẬP CƠ BẢN Chuyên đề Ngữ Âm có 2 dạng bài tập trong đề kiểm tra, cũng như trong đề thi THPT Quốc gia. Đó là dạng bài về phát âm và dạng bài về trọng âm của từ. DẠNG 1: Chọn từ mà phần gạch chân(hoặc in nghiêng/hoặc in đậm) được phát âm khác so với các từ còn lại. 1. Phương pháp chung • Nếu phần gạch chân là phụ âm, thì các em học sinh cần nhớ đến các nguyên tắc biến đổi âm từ phụ âm sang các âm phụ âm mà đã được trình bầy ở phần kiến thức. Đồng thời cũng nên thận trọng với các trường hợp âm câm hoặc các từ ngoại lệ. Chẳng hạn, chữ ‘g’ đứng trước ‘e, i, y’ thường đọc là âm /dʒ/, nhưng ‘g’ câm trước ‘n’. • Nếu phần gạch chân là nguyên âm (o, u, e, a, i, y), thì các em học sinh vẫn phải nhớ đến các nguyên tắc biến đổi âm cơ bản đã được đề cập ở phần lí thuyết. Đồng thời kết hợp với kiến thức phần trọng âm, để xác định vị trí gạch chân đó nằm ở vị trí âm tiết có trọng âm hay không có trọng âm, và theo quy tắc cơ bản về âm yếu, âm khỏe. Chẳng hạn, chữ ‘u’ trong từ ‘subject’ được đọc là /ʌ/-âm khỏe, vì nó nằm ở âm tiết có trọng âm chính. Trong khi đó, chữ ‘u’ trong từ ‘suggest’ được đọc là /ə/- âm yếu, vì nó nằm ở âm tiết không có trọng âm. • Nên xét các từ quen thuộc và từ theo nguyên tắc trước, xét từ lạ và từ khó sau. 2. Các ví dụ Ví dụ 1 : Nhận biết Câu 1. A. brain B. lamb C. comb D. climb Hướng dẫn giải chi tiết: Học sinh có thể chọn ngay đáp án đúng là A. Theo nguyên tắc âm câm, thì ‘b’ câm sau ‘m’, do đó B, C, D chữ ‘b’ câm, A chữ ‘b’ đọc là âm /b/ Ví dụ 2 : Nhận biết Câu 1. A. phoned B. called C. cooked D. climbed Hướng dẫn giải chi tiết: Để làm nhanh được những câu về -ed này, học sinh nên xét nhanh câu này không chứa từ cổ, không có từ gốc nào kết thúc là /t/, /d/. Chỉ có phương án C là kết thúc là âm vô thanh /k/, nên đáp án chính là C, và –ed trong ‘cooked’ được đọc là /t/, các phương án còn lại –ed được đọc là /d/. Ví dụ 3 : Thông hiểu Câu 1. A. particular B. park C. smart D. hard Hướng dẫn giải chi tiết: Theo nguyên tắc chung về nguyên âm, khi chữ ‘a’ đứng ngay trước chữ ‘r’ thì nó được phát âm là /a:/, nhưng khi nó đứng ở âm tiết không có trọng âm, đặc biệt ở cuối từ, thì nó lại được đọc là âm yếu /ə/. Do đó, đáp án là A. Ví dụ 4 : Thông hiểu Câu 1. A. thirteen B. thanks C. think D. father Hướng dẫn giải chi tiết: khi chữ ‘th’ đứng ở đầu các từ vựng mang nghĩa chính thì nó được phát âm là /θ/, khi ‘th’ đứng ở giữa từ nó thường đọc là /ð/. Ngoài ra học sinh cũng nên dựa vào thói quen đọc thường ngày. Từ đó có kết luận chắc chắn đáp án câu nay là D. Ví dụ 5 : Vận dụng Câu 1. A. learned B. watched C. wanted D. wicked Hướng dẫn giải chi tiết: Nếu thoạt nhìn câu này, các em học sinh có thể chọn ngay đáp án là A, hoặc C, và tất nhiên là sai. Do đó, nên dạy học sinh theo các bước cố định sau: Bước 1: Xét xem các phương án có phải là từ cổ không (🡪 /id/) Xét các từ kết thúc là /t/ hay /d/ + ed 🡪 /id/ Bước 2: Xét từ gốc có kết thúc là các âm vô thanh + ed 🡪 ‘ed’ bị đồng hóa thành vô thanh /t/ Bước 3: Các trường hợp còn lại ‘ed’ được đọc là /d/ Theo phần lí thuyết, ta biết A, D là từ cổ, nên được phát âm là /id/, C kết thúc là /t/ nên –ed được phát âm là /id/. Vậy, đáp án là B - /t/. Ví dụ 6 : Vận dụng Câu 1. A. exact B. examine C. excuse D. exist Hướng dẫn giải chi tiết: Theo kiên thức cơ bản về phần phụ âm, chữ ‘x’ được phát âm thành 3 âm: /ks/, /gz/, /kʃ/. Nếu học sinh tin vào khả năng phát chuẩn của mình thì cứ chọn từ nào phát âm khác nhất. Học sinh cũng có thể làm theo cách này: chữ ‘x’ đứng trước nguyên âm (a, o, u, e, i) thường được phát âm là /gz/, và chữ ‘x’ đứng trước phụ âm hoặc đứng cuối từ thường được phát âm là /ks/. Như vậy, đáp án là C. Ví dụ 7 : Vận dụng cao Câu 1. A. suggestion B. diggestion C. question D. attention Hướng dẫn giải chi tiết: Nếu không nắm vững kiến thức về âm, thì đây là câu khó. Theo nguyên tắc âm, khi chữ ‘t’ đứng trước –ion, -ian, -ient,… được phát âm là /ʃ/, nhưng khi trước ‘t’ có chữ ‘s’ thì lại được phát âm thành /tʃ/. Do đó đáp án là D. Ví dụ 8 : Vận dụng cao Câu 1. A. Property B. Access C. Possession D. American Hướng dẫn giải chi tiết: phần gạch chân là nguyên âm ‘e’ nằm ở từ có nhiều âm tiết nên ta nên làm theo cách sau: xét trọng âm của các từ, ta có, A có 3 âm tiết và trọng âm chính rơi vào âm đầu tiên, B trọng âm rơi vào âm tiết số 2, C âm thứ 2, D cùng là âm thứ 2. Trong đó, chữ ‘e’ ở B, C, D đều nằm ở vị trí có trọng âm chính nên được phát âm là âm khỏe /e/, còn chữ ‘e’ ở A nằm ở vị trí âm tiết không có trọng âm nên được phát âm là âm yếu /ə/. Vậy đáp án là A. DẠNG 2: Chọn từ mà có trọng âm chính ở vị trí âm tiết khác so với các từ còn lại. 1. Phương pháp chung Bước 1. Xác định số lượng âm tiết của các từ (dễ) Bước 2. Xét các trường hợp ưu tiên Trường hợp ưu tiên 1: Các hậu tố luôn nhận trọng âm chính Gồm: -ain, -ade, -aire, -ee, -een, -eer, -oo, -oon, -ese, -ette, -ique/-esque Trường hợp ưu tiên 2: Các hậu tố làm trọng âm chính nhấn vào âm tiết ngay trước nó Gồm: -ic, -ical, -ial, -ian, -ious, -ity, -ient, -ion, -itive, -ual, -logy, -ture Trường hợp ưu tiên 3: Các từ ngoại lệ Bước 3. Áp dụng nguyên tắc cơ bản (Chỉ áp dụng đối với từ gốc) *Từ có 2 âm tiết: - Danh từ và tính từ 🡪 Trọng âm chính rơi vào âm thứ nhất - Động từ 🡪 Trọng âm chính rơi vào âm thứ hai *Từ có từ 3 âm tiết trở lên: 🡪 nhấn vào âm thứ 3 tính từ cuối từ Bước 4. Chọn từ có trọng âm ở vị trí khác. Chú ý: Không nên đảo vị trí các bước, hay bỏ qua bước, không làm theo cảm tính, hay tra từ điển. 2. Các ví dụ Ví dụ 1 : Nhận biết Câu 1. A. Career B. nation C. mother D. ruler Hướng dẫn giải chi tiết: đây đều là từ có 2 âm tiết và đều là danh từ, theo cách làm bài tập này thì phương án A có chứa hậu tố ưu tiên –eer luôn nhận trọng âm chính, các phương án khác đều có trọng âm vào âm tiết thứ nhất vì là danh từ gốc và đuôi –tion. Nên đáp án là A. Ví dụ 2 : Nhận biết Câu 1. A. Economy B. Delicate C. Invite D. shampoo Hướng dẫn giải chi tiết: Sau khi xác định số lượng âm tiết của các phương án, ta có: A có 4 âm tiết, B có 3 âm tiết, C có 2 âm tiết, D có 2 âm tiết. D có trọng âm chính ở âm tiết thứ 2 vì có chứa đuôi ưu tiên –oo, C là động từ nên nhấn âm thứ 2, A và B là từ gốc có 3 âm tiết trở lên ta đếm ngược và nhấn vào âm thứ 3 theo nguyên tắc, do đó A nhấn âm thứ 2, B nhấn âm thứ nhất. Vậy câu này đáp án là B. Ví dụ 3 : Thông hiểu Câu 1. A. Chinese B. coffee C. occur D. advise Hướng dẫn giải chi tiết: Câu này là các từ có 2 âm tiết, trong đó A có hậu tố -ese nên trọng âm chính nhấn vào âm tiết thứ 2; C và D là động từ 🡪 nhấn âm thứ 2; B là từ ngoại lệ nhấn âm thứ nhất. Vậy đáp án câu này là B. Ví dụ 4 : Thông hiểu Câu 1. A. environment B. economic C. information D. engineer Hướng dẫn giải chi tiết: Câu này đều là những từ 3 âm tiết trở nên, tuy nhiên phải xét các trường hợp ưu tiên trước. Ta thấy B có 4 âm tiết và có chứa hậu tố -ic nên trọng âm chính vào âm tiết thứ 3; C có 4 âm tiết và có chứa hậu tố -tion nên trọng âm chính vào âm thứ 3; D có 3 âm tiết và có chứa –eer nên trọng âm chính vào âm thứ 3; A là từ gốc có 4 âm tiết, nên trọng âm chính vào âm thứ 2. Vậy đáp án là A. Ví dụ 5 : Vận dụng Câu 1. A. november B. consider C. computer D. politics Hướng dẫn giải chi tiết: Đáp án câu này là D. D là từ ngoại lệ trọng âm chính nhấn vào âm đầu tiên. Các từ A, B, C có 3 âm tiết mà kết thúc là –er thường nhấn âm tiết thứ 2, thêm nữa là dựa vào kinh nghiệm đọc, ta có B /kən/, và C là /kəm/ chứa âm yếu nên không bao giờ nhận trọng âm chính. Ví dụ 6 : Vận dụng Câu 1. A. exact B. examine C. excuse D. exit Hướng dẫn giải chi tiết: Câu này đáp án là D. Vì A, B, C đều có chữ ‘e’ đầu tiên đọc là /i/ - âm yếu, hơn nữa chữ ‘a’ trong A, B đọc là /æ/ -âm khỏe, nên trọng âm vào âm tiết thứ 2; C là động từ 2 âm tiết nên trọng âm vào âm số 2; D là danh từ 2 âm tiết nên trọng âm vào âm thứ nhất và chữ ‘e’ trong nó đọc là /e/ - âm khỏe. Ví dụ 7 : Vận dụng cao Câu 1. A. museum B. casino C. committee D. afternoon Hướng dẫn giải chi tiết: D có chứa hậu tố -oon nên trọng âm chính nhấn vào âm tiết thứ 3. C mặc dù chứa hậu tố ưu tiên –ee nhưng nó là từ ngoại lệ, có trọng âm vào âm thiết thứ 2. A và B cũng là 2 từ không theo nguyên tắc nào, nên dựa vào kinh nghiệm phát âm để suy ra, và A, B đều có trọng âm chính nhấn vào âm tiết thứ 2. Vậy đáp án câu này là D. Ví dụ 8 : Vận dụng cao Câu 1. A. original B. Access C. Possession D. environmental Hướng dẫn giải chi tiết: Những từ gốc 3 âm tiết trở lên, khi thêm hậu tố -al thường làm cho trọng âm chính thay đổi vị trí. D từ vị trí âm thứ 2 chuyển sang vị trí âm thứ 4; A từ vị trí âm tiết thứ nhất sang vị trí âm tiết thứ 2; B là động từ 2 âm tiết nên trọng âm nhấn âm thứ 2; C có chứa hậu tố -ion nên trọng âm nhấn âm thứ 2. Vậy đáp án là D. C. BÀI TẬP VẬN DỤNG Riêng chuyên đề ngữ âm, thì chủ yếu có dạng bài tập trắc nghiệm là hữu dụng nhất. Nên trong việc phục vụ cho ôn thi THPT Quốc gia, tác giả chỉ xây dựng hệ thống bài tập dưới hình thức trắc nghiệm. 1. Nhóm bài tập về phát âm Tên dạng bài chung là: Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại bằng cách khoanh tròn A, B, C, hoặc D. Bài tập 1: 1. A. arrived B. believed C. received D. hoped 2. A. opened B. knocked C. played D. occurred 3. A. rubbed B. tugged C. stopped D. filled 4. A. dimmed B. travelled C. passed D. stirred 5. A. tipped B. begged C. quarrelled D. carried 6. A. tried B. obeyed C. cleaned D. asked 7. A. packed B. added C. worked D. pronounced 8. A. watched B. phoned C. referred D. followed 9. A. agreed B. succeeded C. smiled D. loved 10. A. laughed B. washed C. helped D. weighed Giải thích đáp án Bài tập 1 1 D Chỉ có D chứa âm vô thanh /p/ làm ed đọc là /t/, còn các phương án khác đọc là /d/ 2 B Chỉ có B chứa âm vô thánh /k/ làm ed đọc là /t/, còn các phương án khác đọc là /d/ 3 C Chỉ có C chứa âm vô thanh /p/ làm ed đọc là /t/, còn các phương án khác đọc là /d/ 4 C Chỉ có C chứa âm vô thanh /s/ làm ed đọc là /t/, còn các phương án khác đọc là /d/ 5 A Chỉ có A chứa âm vô thanh /p/ làm ed đọc là /t/, còn các phương án khác đọc là /d/ 6 D Chỉ có D chứa âm vô thanh /k/ làm ed đọc là /t/, còn các phương án khác đọc là /d/ 7 B Chỉ có B chứa âm /d/ làm ed đọc là /id/, A và C chứa âm vô thanh /k/, D chứa âm /s/ đều làm cho ed đọc là /t/ ( chú ý: -ce luôn phát âm là /s/) 8 A Chỉ có A chứa âm vô thanh /tʃ/ làm ed đọc là /t/, còn các phương án khác đọc là /d/. (chú ý: -ch được đọc là /tʃ/ ) 9 B Chỉ có B chứa âm /d/ làm ed đọc là /id/, còn các phương án khác đọc là /d/ 10 D A, B, C chứa âm vô thanh nên làm ed đọc là /t/, D có chứa –gh câm sau ‘i’ nên ed được phát âm là /d/ (chú ý: gh đọc là /f/, -sh đọc là /ʃ/) Bài tập 2: 1. A. gives B. passes C. dances D. finishes 2. A. sees B. sings C. meets D. needs 3. A. seeks B. plays C. gets D. looks 4. A. tries B. receives C. teaches D. studies 5. A. says B. pays C. stays D. boys 6. A. eyes B. apples C. tables D. faces 7. A. posts B. types C. wives D. keeps 8. A. beds B. pens C. notebooks D. rulers 9. A. stools B. cards C. cabs D. forks 10. A. buses B. crashes C. bridges D. plates Giải thích đáp án Bài tập 2 1 A B và D kết thúc là âm /s/ và /ʃ/ làm –es đọc là /iz/, C có -ce + s 🡪 /iz/ 2 C Chỉ có C kết thúc là âm vô thanh /t/ làm cho s đọc là /s/, còn lại đọc là /z/ 3 B Chỉ có B là chứa âm hữu thanh /ei/ làm cho s đọc là /z/, còn lại đọc là /s/ 4 C -es ở C đọc là /iz/, còn ở các phương án khác đọc là /z/ 5 A A là trường hợp đặc biệt đọc là /z/, còn các từ khác đọc là /iz/ 6 D Các từ kết thúc là –ce + s 🡪 /siz/, các từ khác đọc là /z/ 7 C Các phương án A, B và D có chứa âm vô thanh làm –s đọc là /s/, C đọc là /z/ 8 C Chỉ có C chứa âm vô thanh /k/ làm cho –s đọc là /s/, còn lại đọc là /z/ 9 D Chỉ có D chứa âm vô thanh /k/ làm cho –s đọc là /s/, còn lại đọc là /z/ 10 D Các phương án A, B, và C làm –es đọc là /iz/ , cón D làm ‘s’ đọc là /s/ Bài tập 3: 1. A. talked B. painted C. asked D. liked 2. A. worked B. stopped C. forced D. wanted 3. A. lays B. says C. stays D. plays 4. A. waited B. mended C. objected D. faced 5. A. roses B. villages C. apples D. matches 6. A. languages B. rabies C. assumes D. consumes 7. A. markedly B. allegedly C. needed D. walked 8. A. succeeds B. devotes C. prevents D. coughs 9. A. kissed B. helped C. forced D. raised 10. A. sees B. sports C. pools D. trains Giải thích đáp án Bài tập 3 1 B Chỉ có B chứa âm /t/ làm ed đọc là /id/, các phương án khác làm ed đọc là /t/ 2 D Chỉ có D chứa âm /t/ làm ed đọc là /id/, các phương án khác làm ed đọc là /t/ 3 B B là trường hợp đặc biệt - được phát âm là /ez/, các từ khác đọc là /eiz/ 4 D A, B, và C chứa âm /t/, /d/ làm ed đọc là /id/, còn D thì ed đọc là /t/ 5 C A, B, và D –es đọc là /iz/, C –es đọc là /z/ 6 A A kết thúc là –ge làm cho ‘s’ them vào nó đọc là /iz/, các từ khác đọc là /z/ 7 D C chứa âm /d/ làm ed đọc là /id/, A và B là từ cổ có ed luôn đọc là /id/; D kết thúc là âm vô thanh làm –ed đọc là /t/ 8 A B, C và D đều chứa âm vô thanh làm cho ‘s’ đọc là /s/, còn A đọc là /z/ 9 D A, B và C đều chứa âm vô thanh làm ed đọc là /t/, còn D đọc là /d/ 10 B Chỉ có B chứa âm vô thanh /t/ làm cho –s đọc là /s/, các từ khác –s đọc là /z/ Bài tập 4: 1. A. pen B. piece C. page D. pneumonia 2. A. psychology B. people C. cap D. puppy 3. A. boy B. book C. lamb D. boat 4. A. about B. debt C. brown D. subtract 5. A. psalm B. produce C. tape D. slope 6. A. develop B. popular C. comb D. poem 7. A. beach B. climb C. bench D. laboratory 8. A paper B. pneumatic C. happy D. camper 9. A. involve B. autumn C. native D. glance 10. A. finger B. English C. solemn D. thing Giải thích đáp án Bài tập 4 1 D P câm trước n, A, B, C vẫn đọc là /p/ 2 A P câm trước -s 3 C b câm sau m 4 B b câm trước t 5 A P câm trước -s 6 C b câm sau m 7 B b câm sau m 8 B P câm trước n 9 B n câm sau m 10 C n câm sau m Bài tập 5: 1. A. water B. whale C. whole D. window 2. A. when B. who C. where D. which 3. A. answer B. world C. write D. know 4. A. mow B. lawn C. forward D. power 5. A. win B. wine C. wrong D. wet 6. A. handsome B. used C. decide D. land 7. A. foreign B. design C. campaign D. strange 8. A. eight B. cough C. thought D. plough 9. A. knee B. handkerchief C. knock C. knitting 10. A. often B. question C. castle D. listen Giải thích đáp án Bài tập 5 1 C W câm ở C, các từ khác vẫn được đọc là /w/ 2 B W câm ở B, các từ khác vẫn đọc là /w/ 3 B Chỉ có w ở B là được phát âm là /w/, các từ khác w câm 4 C Chỉ có w ở C là được phát âm là /w/, các từ khác w câm 5 C W câm ở C, các từ khác vẫn được đọc là /w/ 6 A Chỉ có a bị âm ở A, các từ khác d vẫn đọc là /d/ 7 D Chữ ‘g’ câm trước ‘n’ 8 B -gh câm sau ‘i’, C và D –gh cũng câm, chỉ có–gh trong B được đọc là /f/ 9 B Chữ ‘k’ câm trước ‘n’ 10 B -tion đứng sau ‘s’ thì ‘t’ đọc là / tʃ/, thông thường ‘t’ câm sau ‘s’ Bài tập 6: 1. A. swarm B. swear C. swim D. sword 2. A. plays B. breeze C. receives D. students 3. A.headaches B. wishes C. finishes D. Alice's 4. A. thirteen B. thanks C. think D. father 5. A. pub B. club C. climb D. sob 6. A. reason B. son C. busy D. easy 7. A. choose B. child C. change D. chemistry 8. A. desire B. noisy C. sugar D. present 9. A. promise B. devise C. surprise D. realise 10. A. thumb B. themselves C. think D. thorough Giải thích đáp án Bài tập 6 1 D Chỉ có ‘w’ ở D là câm, các từ khác ‘w’ vần đọc là /w/ 2 D Chỉ có D chữa âm vô thanh /t/ làm –s đọc là /s/, các phương án khác đọc /z/ 3 A B, C và D ‘es’ đọc là /iz/, còn A có ‘ache’ đọc là /eik/ nên làm cho –s đọc là /s/ 4 D Chữ ‘th-’ trong A, B, C (từ chính) đọc là âm /θ/, còn ‘-th-‘ ở giữa từ như D được phát âm là /ð/ 5 C Chữ ‘b’ câm sau ‘m’ 6 B Chữ ‘s’ đọc là /z/ khi nó đứng giữa 2 nguyên âm (từ gốc) 7 D Chữ ‘ch’ trong D đọc là /k/, các từ còn lại ‘ch’ đọc là /tʃ/ 8 C Chữ ‘s’ đọc là /z/ khi nó đứng giữa 2 nguyên âm (từ gốc) 9 A Chữ ‘-se’ đọc là /z/ sau hầu hết âm nguyên âm đôi như /ai/, do vậy B, C và D đọc là /z/, A đọc là /s/ 10 B Chữ ‘th’ trong A, C, và D đọc là /θ/, còn B là từ chỉ chức năng nên ‘th’ đọc là /ð/ Bài tập 7: 1. A. visited B. decided C. engaged D. disaapointed 2. A. cleared B. threatened C. passed D. managed 3. A. check B. chemistry C. change D. cheap 4. A. think B. this C. those D. there 5. A. crops B. farmers C. vehicles D. fields 6. A. stopped B. followed C. rained D. believed 7. A. slow B. power C. town D. how 8. A. books B. hats C. stamps D. clubs 9. A. the B. this C. there D. think 10. A. kissed B. stopped C. laughed D. closed Giải thích đáp án Bài tập 7 1 C A, B, D chứa âm /t/ và /d/ làm ‘ed’ đọc là /id/, còn C làm cho ‘ed’ đọc là /d/ 2 C Chỉ có C chứa âm vô thanh /s/ làm cho ‘ed’ đọc là /t/, các từ khác đọc là /d/ 3 B Chỉ có B đọc là /k/, các từ khác đọc là /tʃ/ 4 A Chữ ‘th’ ở A đọc là /θ/, các từ khác là từ chỉ chức năng ngữ pháp nên ‘th’ đọc là /ð/ 5 A Chỉ có A chứa âm vô thanh /p/ làm ‘s’ đọc là /s/, các từ còn lại ‘s’ đọc là /z/ 6 A Chỉ có A chứa âm vô thanh /p/ làm cho ‘ed’ đọc là /t/, các từ khác đọc là /d/ 7 A A đọc là /əʊ/, còn các từ khác đọc là //aʊ/ 8 D A, B, C chứa âm vô thanh /k/, /t/, /p/ làm ‘s’ đọc là /s/, D đọc là /z/ 9 D D là từ vựng mang nghĩa chính nên ‘th’ được đọc là /θ/, còn lại là từ chỉ chức năng nên ‘th’ được phát âm là /ð/. 10 D A, B, C chứa âm vô thanh /s/, /p/, /f/ làm ‘ed’ đọc là /t/, D đọc là /d/ Bài tập 8: 1. A. father B. there C. those D. think 2. A. consider B. century C. cigarette D. celebrate 3. A. horses B. chooses C. roses D. rises 4. A. jogged B. cooked C. gained D. smiled 5. A. teacher B. children C. kitchen D. chemist 6. A. chance B. chair C. choose D. character 7. A. cooked B. helped C. watched D. played 8. A. there B. they C. thank D. these 9. A. kitchen B. children C. teacher D. chemist 10. A. desks B. maps C. plants D. chairs Giải thích đáp án Bài tập 8 1 D D phát âm là /θ/, các từ còn còn lại phát âm là /ð/ 2 A Chữ ‘c’ đứng trước ‘e, i, y’ thì được phát âm là /s/ 3 A ‘-se’ đứng sau /ɔ:/được phát âm là /s/, ‘-se’ sau nguyên âm đôi thường được phát âm là /z/, nên A đọc là /siz/, cón các từ còn lại đọc là /ziz/ 4 B Chỉ có B chứa âm vô thanh làm cho ‘ed’ đọc là /t/, còn lại được đọc là /d/ 5 D D đọc là /k/, cò lại được đọc là /tʃ/ 6 D D đọc là /k/, cò lại được đọc là /tʃ/ 7 D A, B, C chứa các âm vô thanh làm cho ‘ed’ đọc là /t/, D đọc là /d/ 8 C C là từ vựng nên ‘th’ được phát âm là /θ/, các từ còn lại là các từ chức năng nên ‘th’ đọc là /ð/ . 9 D D đọc là /k/, cò lại được đọc là /tʃ/ 10 D A, B, C chứa âm vô thanh /k/, /p/, /t/ làm cho ‘s’ đọc là /s/, D đọc là /z/ Bài tập 9: 1. A. stopped B. wanted C. watched D. looked 2. A. cheap B. child C. chair D. chemist 3. A. grapes B. roofs C. hats D. chairs 4. A. forced B. caused C. stopped D. worked 5. A. thank B. threat C. thin D. those 6. A. state B. plan C. plane D. lake 7. A. accompany B. accident C. occur D. occasionally 8. A. churches B. chairman C. chemist D. changes 9. A. buses B. passes C. glasses D. houses 10. A. though B. weather C. with D. length Giải thích đáp án Bài tập 9 1 B B chứa âm /t/ làm ‘ed’ phát âm là /id/, các từ còn lại kết thúc là các âm vô thanh khác làm cho ‘ed’ đọc là /t/ 2 D D đọc là /k/, còn lại đọc là /tʃ/ 3 D A, B, C chứa các âm vô thanh /p/, /f/, /t/ làm cho ‘s’ đọc là /s/, D đọc là /z/ 4 B A, C, D chứa âm vô thanh làm cho ‘ed’ đọc là /t/, B đọc là /d/ 5 D A, B, C là từ vựng nên ‘th’ đọc là /θ/, còn D là từ chức năng nên ‘th’ đọc là /ð/ 6 B Mẫu ‘a-e’ luôn làm ‘a’ đọc là /ei/, do đó: A, C, D đọc là /ei/, B đọc là /æ/ 7 B Chữ ‘c’ đọc là /s/ khi nó đứng trước ‘i’, các từ còn lại ‘cc hay c’ đọc là /k/ 8 C C đọc là /k/, còn lại đọc là /tʃ/ 9 D Đây là câu khó, ‘es’ thêm vào sau –‘ss’ được đọc là /siz/, ‘se’ nằm ở động từ thì đọc là /z/, nằm ở danh từ đọc là /s/ nên A đọc là /siz/, D đọc là /ziz/ 10 D Chữ ‘th’ đọc là /θ/ khi đứng ở đầu từ vựng, hoặc cuối từ (trừ with và smooth), ‘th’ đọc là /ð/ khi ở giữa từ hoặc nằm ở các từ chỉ chức năng. Bài tập 10: 1. A. garden B. giant C. against D. god 2. A. throw B. health C. breathe D. fourth 3. A. guide B. guilty C. genius D. game 4. A. captain B. certain C. serious D. cite 5. A. sing B. thank C. window D. wing 6. A. exact B. examine C. excuse D. exist 7. A. much B. catch C. watch D. monarch 8. A. picked B. learnt C. cleaned D. missed 9. A. choir B. cheerful C. chaotic D. character 10. A. luxury B. example C. exist D. exempt Giải thích đáp án Bài tập 10 1 B Chữ ‘g’ trước ‘i’ đọc thành /dʒ/, các từ còn lại ‘g’ đọc là /g/ 2 C Chữ ‘th’ đọc là /θ/ khi đứng ở đầu từ vựng, hoặc cuối từ (trừ with và smooth), ‘th’ đọc là /ð/ khi ở giữa từ hoặc nằm ở các từ chỉ chức năng. 3 C Chữ ‘g’ trước ‘e, i, y’ được đọc là /dʒ/, các từ còn lại ‘g’ đọc là /g/ 4 A Chữ ‘c’ trước ‘e, i, y’ được đọc là /s/, C đọc là /s/, A đọc là /k/ 5 C Chữ ‘n’ được đọc là /ŋ/ khi nó đứng trước /k/ hoặc /g/, còn lại đọc là /n/ 6 C Chữ ‘x’ được đọc là /gz/ khi nó đứng trước các âm nguyên âm, đọc là /ks/ khi nó đứng trước âm phụ âm. 7 D Chữ ‘ch’ ở D đọc là /k/, còn lại đọc là /tʃ/ 8 C Hậu tố ‘ed’ đọc là /t/ khi nó đứng cạnh các âm vô thanh (trừ /t/), được phát âm là /d/ khi đứng cạnh các âm hữa thanh . 9 B Chữ ‘ch’ trong B đọc là /tʃ/, các từ còn lại đọc là /k/ 10 A Chữ ‘x’ được đọc là /gz/ khi nó đứng trước các âm nguyên âm, đọc là /ks/ (trừ luxury đọc là /kʃ/. Bài tập 11: 1. A. thing B. thought C. though D. thumb 2. A. than B. theater C. theory D. thorough 3. A. call B. cup C. coat D. ceiling 4. A. research B. resent C. resemble D. resist 5. A. tells B. talks C. stays D. steals 6. A. off B. of C. safe D. knife 7. A. beloved B. helped C. wicked D. naked 8. A. chair B. cheap C. chemist D. child 9. A. honorable B. honesty C. historic D. heir 10. A. debt B. pub C. sob D. obstacle Giải thích đáp án Bài tập 11 1 C Chữ ‘th’ đọc là /θ/ khi đứng đầu các từ vựng, hoặc ở cuối từ, nó được phát âm là /ð/ khi nó đứng đầu các từ chức năng hoặc nằm giữa từ. C là liên từ. 2 A Chữ ‘th’ đọc là /θ/ khi đứng đầu các từ vựng, hoặc ở cuối từ, nó được phát âm là /ð/ khi nó đứng đầu các từ chức năng hoặc nằm giữa từ. A là liên từ 3 D Chữ ‘c’ trước ‘e, i, y’ được đọc là /s/, D đọc là /s/, các từ khác đọc là /k/ 4 A Chữ ‘s’ đọc là /z/ khi nó đứng giữa 2 nguyên âm (từ gốc), A là từ phái sinh re-search nên ‘s’ trong từ này đọc theo từ gốc ‘search’ 5 B Chỉ B chứa âm vô thanh /k/ làm cho ‘s’ đọc là /s/, cón các từ khác đọc là /z/ 6 B Các chữ ‘f’, ‘fe’, ‘gh’, ‘ph’ đọc là /f/, trừ từ : ‘of’ có ‘f’ đọc là /v/ 7 B Câu này có 3 từ cổ A, C, D và ‘ed’ luôn đọc là /id/, B có chứa âm vô thanh làm ‘ed’ đọc là /t/. 8 C Chữ ‘ch’ trong C đọc là /k/, các từ khác đọc là /tʃ/ 9 C Chữ ‘h’ trong A, B, D câm, C đọc bình thường 10 A Chữ ‘b’ câm trước /t/, còn lại các từ khác vẫn đọc là /b/ Bài tập 12: 1. A. rough B. sum C. utter D. union 2. A. noon B. tool C. blood D. spoon 3. A. chemist B. chicken C. church D. century 4. A. thought B. tough C. taught D. bought 5. A. pleasure B. heat C. meat D. feed 6. A. chalk B. champagne C. machine D. chip 7. A. knit B. hide C. tide D. fly 8. A. put B. could C. push D. moon 9. A. how B. town C. power D. slow 10. A. talked B. naked C. asked D. liked Giải thích đáp án Bài tập 12 1 D Chữ ‘u’ đọc là /ʌ/ trong B và C, còn ‘u’ trong D đọc là /ju:/, chữ ‘ou’ ở A đọc là /ʌ/. 2 C ‘oo’ ở C đọc là /ʌ/, còn lại đọc là âm /u:/ 3 A Chữ ‘ch’ trong B, C đọc là /tʃ/, A đọc là /k/, chữ ‘t’ trước ‘u’ ở giữa từ đọc là /tʃ/ 4 B ‘ou’ trong A, D đọc là /ɔ:/, ‘ou’ trong B đọc là /ʌ/, và ‘au’ đọc /là /ɔ:/, 5 A A có ‘ea’ đọc là /e/, các từ khác đọc là /i:/ 6 C Chữ ‘ch’ trong A, B, D đọc là /tʃ/, còn ‘ch’ ở C đọc là /ʃ/ 7 A Mầu ‘ide’ thì ‘i’ đọc là /ai/, chữ ‘y’ nằm ở từ có 1 âm tiết luôn đọc là /ai/, A đọc là /I/ 8 D D đọc là /u:/, còn các từ khác đọc là /ʊ/ 9 D D đọc là /əʊ/, còn các từ khác đọc là /aʊ/ 10 B Có B là từ cổ nên đọc là /id/, còn lại ‘ed’ đọc là /t/ Bài tập 13 1. A. hear B. clear C. bear D. ear 2. A. heat B. great C. beat D. beak 3. A. blood B. pool C. food D. tool 4. A. university B. unique C. unit D. undo 5. A. mouse B. could C. would D. put 6. A. faithful B. failure C. fairly D. fainted 7. A. course B. court C. pour D. courage 8. A. worked B. stopped C. forced D. wanted 9. A. new B. sew C. few D. nephew 10. A. sun B. sure C. success D. sort Giải thích đáp án Bài tập 13 1 C C đọc là /eə/, các từ còn lại đọc là /ɪə/ 2 B B đọc là âm /ei/, còn lại đọc là /i:/ 3 A A đọc là âm /ʌ/, còn lại đọc là /u:/ 4 D D đọc là /ʌ/, còn lại đọc là /ju:/ 5 A A đọc là âm /aʊ/, còn lại đọc là âm /ʊ/ 6 C C đọc là âm /eə/, còn lại đọc là âm /ei/ 7 D D đọc là âm /ʌ/, còn lại đọc là âm /ɔ:/ 8 D D có chứa âm /t/ làm ‘ed’ đọc là /id/, còn lại đọc là /t/ 9 B B đọc là âm /əʊ/, còn lại đọc là âm /ju:/ 10 B B đọc là âm /ʃ/, còn lại đọc là /s/ Bài tập 14 1. A. month B. much C. come D. home 2. A. wood B. food C. look D. foot 3. A. post B. though C. how D. clothes 4. A. beard B. bird C. learn D. turn 5. A. false B. laugh C. glass D. after 6. A. camp B. lamp C. cupboard D. apart 7. A. genetics B. generate C. kennel D. gentle 8. A. cleanse B. please C. treat D. retreat 9. A. mechanic B. machinery C. chemist D. cholera 10. A. thank B. band C. complain D. insert Giải thích đáp án Bài tập 14 1 D D được phát âm là /əʊ/, còn lài được phát âm là /ʌ/ 2 B B được phát âm là /u:/, còn lại được phát âm là //ʊ/ 3 C C được phát âm là /aʊ/, còn lại được phát âm là /əʊ/ 4 A A được phát âm là/ɪə/, còn lại phát âm là /ɜ:/ 5 A A được phát âm là /ɔ:/, còn lại được phát âm là /a:/ 6 C Chữ p câm sau ‘b’, nên C đọc là /’kʌbəd/ 7 A A có trọng âm chính nhấn vào âm tiết thứ 2 nên âm tiết chứa ‘e’ gạch chân không có trọng âm do vậy nó được phát âm là âm yếu /ə/, các từ còn lại có ‘e’ gạch chân nằm ở âm tiết có trọng âm nên ‘e’ được phát âm là âm khỏe /e/ 8 A ‘ea’ ở A đọc là /e/, còn lại đọc là /i:/ 9 B ‘ch’ ở B được phát âm là /ʃ/, cón lại ở các từ khác đọc là /k/ 10 A ‘n’ được phát âm là /ŋ/ khi nó đứng trước /k/ và /g/, còn lại được phát âm là /n/ Bài tập 15 1. A. grammar B. damage C. mammal D. drama 2. A. both B. tenth C. myth D. with 3. A. gate B. gem C. gaze D. gaudy 4. A. thus B. these C. sympathy D. then 5. A. lays B. says C. stays D. plays 6. A. scholarship B. chaos C. cherish D. chorus 7. A. sign B. minor C. rival D. trivial 8. A. message B. privilege C. college D. collage 9. A. beard B. rehearse C. hearsay D. endearment 10. A. dynamic B. typical C. cynicism D. hypocrite Giải thích đáp án Bài tập 15 1 D D đọc là /a:/, còn lại là /æ/ 2 D ‘th’ được phát âm là /θ/ khi ở cuối từ trừ: with và smooth 3 B ‘g’ được phát âm là /dʒ/ khí đứng trước ‘e, i,y’, còn lại đọc là /g/ 4 C C đọc là /θ/, còn lại đọc là /ð/ 5 B B đọc là /ez/, còn lại đọc là /eiz/ 6 C C đọc là /tʃ/, còn lại đọc là /k/ 7 D D đọc là /I/, còn lại đọc là /ai/ 8 D D đọc là /ʒ/, còn lại đọc là /dʒ/ 9 B B đọc là /ɜ:/, còn lại đọc là /ɪə/ 10 A A đọc là /ai/, còn lại đọc là /I/ Bài tập 16 1 A. candy B. sandy C. many D. handy 2. A. earning B. learning C. searching D. clearing 3. A. waited B. mended C. naked D. faced 4. A. given B. risen C. ridden D. whiten 5. A. cough B. tough C. rough D. enough 6. A. accident B. jazz C. stamps D. watch 7. A. this B. thick C. math D. thin 8. A. gas B. gain C. germ D. goods 9. A. bought B. naught C. plough D. thought 10. A. spear B. gear C. fear D. pear Giải thích đáp án Bài tập 16 1 C C đọc là /e/, còn lại đọc là /æ/ 2 D D đọc là /ɪə/, còn lại đọc là /ɜ:/ 3 D A, B kết thúc là /t/, /d/ làm cho ed đọc là /id/, C là từ cổ đọc là /id/, D đọc là /t/ 4 A A đọc là /I/, còn lại đọc là /ai/ 5 B A đọc là /ɒ/, còn lại đọc là /ʌ/ 6 D D đọc là /ɒ/, còn lại đọc là /æ/ 7 A B, C, D là từ vựng nên ‘th’ phát âm là /θ/, A là từ chức năng nên ‘th’ đọc là /ð/ 8 C ‘g’ trước ‘e,i,y’ đọc là /dʒ/, còn lại đọc là /g/ 9 C C đọc là /aʊ/, còn lại đọc là /ɔ:/ 10 D D đọc là /eə/, còn lại đọc là /ɪə/ Bài tập 17 1. A. pudding B. put C. pull D. puncture 2. A. absent B. recent C. decent D. present 3. A. promise B. devise C. surprise D. realize 4. A. liable B. vivid C. revival D. final 5. A. houses B. faces C. horses D. places 6. A. bush B. brush C. bus D. cup 7. A. boat B. broad C. coast D. alone 8. A. large B. vegetable C. angry D. gem 9. A. more B. north C. lost D. water 10. A. distribute B. tribe C. triangle D. trial Giải thích đáp án Bài tập 17 1 D D đọc là /ʌ/, còn lại đọc là /ʊ/ 2 D ‘s’ đứng giữa 2 nguyên âm được đọc là /z/, ‘-ce’ được đọc là /s/ 3 A A đọc là /I/ , các từ còn lại đọc là /ai/ 4 B B đọc là /I/, còn lại đọc là /ai/ 5 A B, C, D đọc là /siz/, từ đó A phải là động từ và đọc là /ziz/ 6 A A đọc là /ʊ/, còn lại đọc là /ʌ/ 7 B B đọc là /ɔ:/, còn lại đọc là / 8 C ‘g’ trước ‘e,i,y’ đọc là /dʒ/, còn lại đọc là /g/ 9 C C đọc là /ɒ/, còn lại là /ɔ:/ 10 A A đọc là /I/, còn lại đọc là /ai/ Bài tập 18 1. A. match B. watch C. teach D. chemistry 2. A. chorus B. Christian C. cholesterol D. check 3. A. temperature B. tent C. part D. boating 4. A. listen B. tea C. sent D. tend 5. A. mixture B. tent C. tear D. tame 6. A. total B. potential C. absorbent D. intense 7. A. chronic B. beaches C. watches D. church 8. A. notion B. motion C. question D. introduction 9. A. children B. kitchen C. teacher D. school 10. A. ache B. chorus C. chip D. choir Giải thích đáp án Bài tập 18 1 D D đọc là /k/, còn lại đọc là /tʃ/ 2 D D đọc là /tʃ/, còn lại đọc là /k/ 3 A A đọc là /tʃ/, còn lại là /t/ 4 A A có t câm sau ‘s’, còn lại đọc là /t/ 5 A A có ‘-tu-‘ đọc là /tʃ/, còn lại đọc là /t/ 6 B B có ‘-tial’ đọc là /ʃ/, còn lại đọc là /t/ 7 A A đọc là /k/, còn lại đọc là /tʃ/ 8 C ‘-tion’ thường đọc là /ʃn/, khi nó đứng sau ‘s’ được đọc là /tʃ/ 9 D D đọc là /k/, còn lại đọc là /tʃ/ 10 C C đọc là /tʃ/, còn lại đọc là /k/ Bài tập 19 1. A. artificial B. distance C. centre D. cells 2. A. designer B. zoo C. Switzerland D. tables 3. A. although B. width C. thump D. thank 4. A. thought B. tough C. bought D. fought 5. A. homeless B. done C. become D. month 6. A. hidden B. minor C. written D. kitten 7. A. many B. lamb C. handle D. camera 8. A. there B. appear C. wear D. prepare 9. A. occupy B. puppy C. ready D. study 10. A. accident B. success C. accurate D. accept Giải thích đáp án Bài tập 19 1 A ‘-ce’ đọc là /s/, ‘-cial’ đọc là /ʃ/ 2 C C là từ đặc biệt đọc là /s/, còn lại đọc là /z/ 3 A Chữ ‘th’ đọc là /θ/ khi đứng đầu các từ vựng, hoặc ở cuối từ, nó được phát âm là /ð/ khi nó đứng đầu các từ chức năng hoặc nằm giữa từ. A là liên từ 4 B B đọc là /ʌ/, còn lại đọc là /ɔ:/ 5 A A đọc là /əʊ/, còn lại đọc là /ʌ/ 6 B B đọc là âm /ai/, còn lại là âm /I/ 7 A A đọc là /e/, còn lại đọc là /æ/ 8 B B đọc là /ɪə/, còn lại đọc là /eə/ 9 A ‘y’ trong tính từ và danh từ có 2 âm tiết trở nên đọc là /i/, còn trong động từ nó đọc là /ai/, A là động từ. 10 C Chữ ‘c’ đứng trước ‘e, i, y’ đọc là /s/, các từ còn lại đọc là /k/ Bài tập 20 1. A. Private B. Irrigate C. guidance D. environment 2. A. instruction B. shrub C. eruption D. supply 3. A. necessary B. mechanic C. exception D. apprentice 4. A. basic B. erosion C. loose D. recycle 5. A. worry B. infer C. dirtying D. fertilizer 6. A. mile B. militant C. smile D. kind 7. A. women B. bench C. lend D. spend 8. A. food B. good C. look D. book 9. A. property B. access C. possession D. American 10. A. much B. number C. cut D. Put Giải thích đáp án Bài tập 20 1 B Chữ ‘i’ ở B nằm ở âm tiết không có trọng âm, nên đọc là âm yếu /i/, chữ ‘i’ ở các từ còn lại nằm ở âm tiết mang trọng âm chính nên nó được phát âm là âm khỏe /ai/ 2 D Chữ ‘u’ ở D nằm ở âm tiết không có trọng âm nên nó được đọc là âm yếu /ə/, còn ở các từ còn lại ‘u’ nằm ở âm tiết có trọng âm nên nó được phát âm là âm khỏe /ʌ/ 3 B B đọc là /ə/, còn lại đọc là /e/ (giải thích nhứ 2 câu 1, 2) 4 B B đọc là /ʒ/ vì ‘s’+ ion, còn lại đọc là /s/ 5 A A đọc là âm /ʌ/, còn lại đọc là âm /ɜ:/ 6 B B đọc là /I/ , còn lại đọc là âm /ai/ 7 A A đọc là /i/, còn lại đọc là /e/ 8 A A đọc là /u:/, còn lại đọc là /ʊ/ 9 A Dựa vào quy tắc trọng âm ta có phần gạch chân ở A là âm tiết không trọng âm nên nó được phát âm là /ə/, còn là ‘e’ nằm ở các âm tiết có trọng âm , nên được phát âm là âm khỏe /e/ 10 D D đọc là /ʊ/ Bài tập 21 1. A. particular B. park C. smart D. hard 2. A. adverb B. access C. ache D. man 3. A. cat B. certain C. cook D. Canadian 4. A. respect B. send C. set D. then 5. A. good B. book C. use D. sugar 6. A. brain B. lamb C. comb D. climb 7. A. forget B. opposite C. popular D. font 8. A. easy B. seat C. learn D. eat 9. A. prepare B. engine C. invention D. electricity 10. A. pleasant B. health C. breath D. breathe Giải thích đáp án Bài tập 21 1 A A đọc là /ə/, còn lại đọc là /a:/ 2 C C đọc là âm /ei/, còn lại đọc là /æ/ 3 B B đọc là /s/, còn lại đọc là /k/ 4 A A ‘e’ đọc là âm yếu /i/ vì nó nằm ở vị trí ko có trọng âm, còn các từ khác ‘e’ đọc là /e/. 5 C C đọc là /ju:/, còn lại đọc là /ʊ/ 6 A ‘b’ câm sau ‘m’ 7 A A đọc là /ə/, còn các từ khác đọc là /ɒ/ 8 C C đọc là /ɜ:/, còn lại đọc là /i:/ 9 A A đọc là /i/, còn lại đọc là /e/ 10 D D đọc là /i:/, còn lại đọc là /e/ Bài tập 22 1. A. child B. chill C. chemistry D. teacher 2. A. threaten B. breath C. health D. breathe 3. A. English B. Africa C. Chinese D. America 4. A. main B. certain C. complain D. explain 5. A. preserve B. sack C. reason D. poison 6. A. nightmare B. care C. Are D. share 7. A. heart B. earn C. heard D. learn 8. A. fear B. near C. clear D. pear 9. A. cost B. most C. hot D. lot 10. A. nation B. vase C. nature D. Grade Giải thích đáp án Bài tập 22 1 C C đọc là /k/, còn lại đọc là /tʃ/ 2 D Chữ ‘th’ đọc là /θ/ khi đứng đầu các từ vựng, hoặc ở cuối từ, nó được phát âm là /ð/ khi nó đứng đầu các từ chức năng hoặc nằm giữa từ. 3 C C đọc là âm /ai/, còn lại đọc là âm /i/ 4 B ‘ain’ đọc là /ein/ khi là động từ, hoặc từ có 1 âm tiết, danh từ và tính từ đọc là /ən/. B là tính từ, B, C là động từ. 5 B ‘s’ đứng giữa 2 nguyên âm được đọc là /z/ 6 C C đọc là /a:/, còn lại đọc là /eə/ 7 A A đọc là /a:/, còn lại đọc là âm /ɜ:/ 8 D D đọc là /eə/, còn lại đọc là /ɪə/ 9 B B đọc là âm /əʊ/, còn lại đọc là /ɒ/ 10 B B đọc là /a:/, còn lại đọc là âm /ei/ Bài tập 23 1. A. enough B. account C. surround D. outdoor 2. A. phoned B. called C. cooked D. climbed 3. A. can B. cell C. call D. cold 4. A. enough B. courage C. encounter D. nourish 5. A. machine B. cheap C. teacher D. child 6. A. wants B. books C. stops D. sends 7. A. surface B. necklace C. face D. palace 8. A. chew B. news C. crew D. screw 9. A. chat B. sad C. state D. map 10. A. teach B. meet C. feather D. seat Giải thích đáp án Bài tập 23 1 A A đọc là /ʌ/, còn lại đọc là /au/ 2 C C đọc là /t/, còn lại là /d/ 3 B B đọc là /s/, còn lại đọc là /k/ 4 C C đọc là âm /au/, còn lại đọc là /ʌ/ 5 A A đọc là /ʃ/, còn lại đọc là /tʃ/ 6 D D đọc là /z/, còn lại đọc là /s/ 7 C Chữ ‘-ace’ đọc là /eis/ khi có trọng âm, đọc là /is/ khi không có trọng âm. Trong A, B, D thì ‘ace’ nằm ở vị trí không trọng âm . 8 C B đọc là /ju:/, còn lại đọc là /u:/ 9 C C đọc là /ei/ (theo mẫu: ‘a-e’), còn lại đọc là /æ/ 10 C C đọc là /e/, còn lại đọc là /i:/ Bài tập 24 1. A. cow B. low C. how D. round 2. A. case B. age C. carry D. vapour 3. A. oxygen B. slowly C. healthy D. supply 4. A. count B. amount C. mountain D. course 5. A. rhinoceros B. habitat C. vehicle D. whale 6. A. admit B. confide C. decide D. retire 7. A. land B. save C. cramp D. cash 8. A. tapes B. cakes C. chores D. dates 9. A. women B. many C. any D. spend 10. A. nation B. access C. Australia D. Failure Giải thích đáp án Bài tâp 24 1 B B đọc là /əʊ/, còn lại đọc là /au/ 2 C C đọc là âm /æ/, còn lại đọc là âm /ei/ 3 D Chữ ‘y’ trong tính từ và danh từ có 2 âm tiết trở nên đọc là /i/, còn trong động từ nó đọc là /ai/, D là động từ. 4 D D đọc là âm /ɔ:/, còn lại đọc là âm /au/ 5 B B đọc là /h/, còn lại là ‘h’ bị câm 6 A A đọc là /I/, còn lại đọc là âm /ai/ 7 B B đọc là âm /ei/, còn lại đọc là /æ/ 8 C C đọc là /z/, còn lại đọc là âm /s/ 9 A A đọc là /i/, còn lại đọc là /e/ 10 B B đọc là âm /æ/, còn lại đọc là âm /ei/ Bài tập 25 1. A. eager B. treat C. Area D. ease 2. A. friend B. guest C. gesture D. women 3. A. laser B. cancer C. Attack D. scalpel 4. A. English B. African C. American D. Private 5. A. about B. sound C. count D. wounded 6. A. family B. can C. party D. graduate 7. A. high B. Advice C. guide D. river 8. A. pleasure B. please C. easy D. leave 9. A. bank B. safe C. value D. cash 10. A. wine B. decline C. design D. Engine Giải thích đáp án Bài tập 25 1 C C đọc là /ɪə/, còn lại đọc là /i:/ 2 D D đọc là /i/, còn lại đọc là /e/ 3 A A đọc là âm /ei/, còn lại đọc là /æ/ 4 D D đọc là /ai/, còn lại đọc là /I/ 5 D D đọc là /ʊ/, còn lại đọc là /au/ 6 C C đọc là /a:/ (a+r), còn lại đọc là /æ/ 7 D D đọc là /i/, còn lại đọc là /ai/ 8 A A đọc là /e/, còn lại đọc là /i:/ 9 B B đọc là /ei/ theo mẫu ‘a-e’, còn lại đọc là /æ/ 10 D D đọc là /i:n/, còn lại đọc là /ain/ Bài tập 26 1. A. nation B. national C. nationality D. international 2. A. respect B. send C. set D. then 3. A. intention B. question C. action D. mention 4. A. give B. five C. hive D. dive 5. A. feature B. reason C. season D. pleasant 6. A. done B. orange C. dozen D. cover 7. A. enough B. plough C. laugh D. myself 8. A. proud B. plough C. group D. south 9. A. stall B. take C. spray D. pavement 10. A. ache B. chemist C. Christmas D. Approach Giải thích đáp án Bài tập 26 1 A A đọc là /ei/, còn lại đoc là /æ/ 2 A A đọc là /i/, còn lại đọc là /e/ 3 B B đọc là /tʃn/, còn lại đọc là /ʃn/ 4 A A đọc là /I/, còn lại đọc là /ai/ 5 D D đọc là /e/, còn lại đọc là /i:/ 6 B B đọc là /ɒ/, còn lại đọc là /ʌ/ 7 B B có ‘gh’ câm, còn lại đọc là /f/ 8 C C đọc là /u:/, còn lại đọc là âm /au/ 9 A A đọc là /ɔ:/, còn lại đọc là /ei/ 10 D D đọc là /tʃ/, còn lại đọc là âm /k/ Bài tập 27 1. A. add B. answer C. aspect D. mechanic 2. A. white B. while C. who D. which 3. A. fiction B. invention C. education D. question 4. A. chemistry B. mechanic C. character D. parachute 5. A. death B. health C. disease D. spread 6. A. socialize B. contact C. background D. formality 7. A. prolong B. contact C. conscious D. common 8. A. African B. Japanese C. partner D. Canada 9. A. signal B. sign C. colleague D. regard 10. A. cloth B. trustworthy C. clothing D. brother Giải thích đáp án Bài tập 27 1 B B đọc là /a:/, còn lại đọc là /æ/ 2 C Chữ ‘w’ trong C câm 3 D -stion đọc là //tʃn/, còn –tion đọc là /ʃn/ 4 D D đọc là /ʃ/, còn lại đọc là /k/ 5 C C đọc là /i:/, còn lại đọc là /e/ 6 A Theo quy tắc trọng âm, ‘a’ ở A nằm ở âm tiết khôn g có trọng âm nên đọc là /ə/, còn ‘a’ ở các từ còn lại đọc là /æ/ 7 A A là động từ 2 âm tiết nên trọng âm nhấn âm thứ 2, nên ‘o’ gạch chân không có trọng âm nên được phát âm là /ə/, còn lại ‘o’ ở các từ khác có trọng âm nên đọc là âm khỏe, ở đây đọc là /ɒ/ 8 C C đọc là âm /a:/ ( a + r), còn lại đọc là /æ/ 9 B Chữ ‘g’ câm trước ‘n’ 10 A Chữ ‘th’ đọc là /θ/ khi đứng đầu các từ vựng, hoặc ở cuối từ, nó được phát âm là /ð/ khi nó đứng đầu các từ chức năng hoặc nằm giữa từ. Bài tập 28 1. A. increased B. pleased C. replaced D. fixed 2. A. insert B. insist C. resist D. inside 3. A. cloth B. both C. ghost D. sold 4. A. brother B. breathe C. either D. breath 5. A. places B. houses C. nieces D. buses 6. A. resume B. statistics C. position D. designer 7. A. criteria B. initiate C. certificate D. interactive 8. A. ginger B. gesture C. gymnasium D. ghost 9. A. teammate B. reading C. seaside D. creating 10. A. crooked B. naked C. masked D. needed Giải thích đáp án Bài tập 28 1 B ‘-ce’ 🡪/s/ +ed 🡪 /t/, ‘x’ 🡪 /ks/ +ed 🡪/t/, ‘-se’ ở A đọc là /s/, ở B là /z/ 2 C ‘s’ đứng giữa 2 nguyên âm được đọc là /z/ 3 A A đọc là /ɒ/, còn lại đọc là /əʊ/ 4 D Chữ ‘th’ đọc là /θ/ khi đứng đầu các từ vựng, hoặc ở cuối từ, nó được phát âm là /ð/ khi nó đứng đầu các từ chức năng hoặc nằm giữa từ. 5 B ‘-ce’ đọc là /s/, ‘-se’ ở danh từ đọc là /s/, nên A, C, D đọc là /siz/, còn B đọc là /ziz/ 6 B ‘s’ đứng giữa 2 nguyên âm được đọc là /z/ 7 B Chữ ‘t’ đứng trước –ion, -ial, ient… đọc là /ʃ/, nên B đọc là /ʃ/ 8 D ‘g’ trước ‘e,i,y’ đọc là /dʒ/, còn lại đọc là /g/ 9 D D có 3 âm tiết /kri’eitiŋ/, còn lại đọc là /i:/ 10 C A, B là từ cổ nên ‘ed’ đọc là /id/, D kết thúc là /t/ làm ‘ed’ đọc là /id/, còn C kết thúc là âm vô thanh /k/ làm cho ‘ed’ đọc là /t/ Bài tập 29 1. A. school B. foot C. look D. cook 2. A. house B. mouse C. rousing D. flourish 3. A. appoint B. attend C. appear D. applicant 4. A. create B. creature C. creative D. creation 5. A. result B. website C. sponsor D. practise 6. A. suitable B. biscuit C. guilty D. building 7. A. chemistry B. champagne C. chaos D. architect 8. A. decrease B. increase C. create D. release 9. A. exist B. example C. luxury D. exhaust 10. A. sour B. count C. amount D. tourist Giải thích đáp án Bài tập 29 1 A A đọc là /u:/, còn lại đọc là /ʊ/ 2 D D đọc là /ʌ/, còn lại đọc là âm /au/ 3 D Chữ ‘a’trong A, B, C đều nằm ở âm tiết không có trọng âm nên nó được phát âm là âm yếu /ə/, con D ‘a’ nằm ở âm tiết có trọng âm chính nên nó được phát âm là âm khỏe, /æ/ 4 B B là từ gốc và ‘ea’ ở đây được đọc là /i:/, còn lại đọc là /iei/ 5 A ‘s’ đứng giữa 2 nguyên âm được đọc là /z/ 6 A ‘ui’ đọc là /I/ (trừ : suitable) 7 B B đọc là /tʃ/, còn lại được đọc là /k/ 8 C C được đọc là /iei/, còn lài đọc là /i:/ 9 C C được đọc là /kʃ/, còn lại được đọc là /gz/ 10 D D được đọc là /ʊə/, còn lại đọc là âm /au/ Bài tập 30 1. A. noon B. soon C. moon D. good 2. A. lives B. whales C. resources D. pictures 3. A. produce B. only C. technology D. correct 4. A. clean B. threaten C. leave D. creature 5. A. research B. chemist C. scholar D. technical 6. A. leisure B. pleasure C. measure D. ensure 7. A. thematic B. southeast C. southern D. authentic * 8. A. product B. only C. technology D. copy 9. A. dreamt B. threaten C. cleanse D. creature 10. A. research B. check C. chocolate D. Technical Giải thích đáp án Bài tập 30 1 D D đọc là /ʊ/, còn lại đọc là /u:/ 2 C C đọc là /iz/, còn lại đọc là /z/ 3 B Chữ ‘o’ nằm ở A, C, D không có trọng âm nên được đọc là /ə/, còn chữ ‘o’ ở B có trọng âm chính nên được đọc là 1 âm khỏe , /əʊ/ 4 B B đọc là /e/, còn lại được đọc là /i:/ 5 A A đọc là /tʃ/, còn lại được đọc là /k/ 6 D D là động từ và ‘-sure’ được đọc là /ʃʊə/, còn các từ khác là danh từ và được đọc là /ʒə/ 7 C Câu này khó: C đọc là /ð/, còn 3 từ kia đọc là /θ/ 8 B B đọc là /əʊ/, còn lại đọc là /ɒ/ 9 D D đọc là /i:/, còn lại được đọc là/e/ 10 D D đọc là /k/, còn lại đọc là /tʃ/ 2. Nhóm bài tập về TRỌNG ÂM Tên dạng bài chung là: Chọn từ có trọng âm chính nhấn vào vị trí âm tiết khác so với các từ còn lại bằng cách khoanh tròn A, B, C, hoặc D. Bài tập 1. 1) A. admire B. honour C. title D. difficult 2) A. describe B. struggle C. political D. society 3) A. independence B. politician C. immortality D. different 4) A. comfort B. nation C. apply D. moment 5) A. ashamed B. position C. begin D. enemy 6) A. influential B. creative C. introduction D. university 7) A. profit B. suggest C. surrender D. report 8) A. career B. majority C. continue D. education 9) A. vocational B. employer C. minority D. reasonable 10) A. general B. opinion C. abroad D. surprise Giải thích đáp án Bài tập 1 1 A 4 từ này đều là từ gốc, không có trường hợp ưu tiên, nên áp dụng nguyên tắc cơ bản: A là động từ nhấn âm thứ 2, B và C là danh từ 2 âm tiết nhấn âm thứ nhất, D có 3 âm tiết, đếm ngược 1, 2, 3, D nhấn âm đầu. 2 B C nhấn âm thứ 2 vi có đuôi ưu tiên ‘-ical’, D có 4 âm tiết🡪 đếm ngược và nó nhấn âm thứ 2, A động từ 2 âm tiết nhấn âm thứ 2, nên đáp án là B nhấn âm đầu . 3 D D trọng âm nhấn âm đầu, A , B, C nhấn âm thứ 3 4 C C là động từ 2 âm tiết nên trọng âm vào âm thứ 2, còn lại là danh từ nhấn âm đầu. 5 D B trọng âm vào âm thứ 2, trước –tion; C động từ nhấn âm thứ 2; D từ gốc có 3 âm, đếm ngược và do đó nhấn âm thứ nhất. 6 B Xét từ có hậu tố ưu tiên trước: A âm thứ 3, C âm thứ 3, D âm thứ 3, suy ra đáp an là B 7 A B, C, D nhấn âm thứ 2, A âm thứ nhất 8 D Xét các trường hợp ưu tiên ta có: A âm thứ 2, B âm thứ 2, D âm thứ 3 9 D Xét các trường hợp ưu tiên ta có: A âm thứ 2, C âm thứ 2, và D từ gốc là reason (n) nhấn âm thứ 1, B động từ gốc employ (v) nhấn âm 2 10 A Xét các trường hợp ưu tiên ta có: B âm thứ 2 Theo nguyên tắc cơ bản: A từ gốc, 3 âm tiết 🡪 âm thứ 1; C âm thừ 2, D âm thứ 2 Bài tập 2. 1) A. realise B. improve C. possible D. comfortable 2) A. important B. especially C. prefer D. influence 3) A. mineral B. example C. diamond D. popular 4) A. republic B. collector C. situation D. inscription 5) A. protection B. separate C. develop D. encourage 6) A. recognise B. stimulate C. activity D. adult 7) A. intelligent B. direct C. satisfactory D. desire 8) A. relationship B. command C. vocabulary D. island 9) A. define B. idea C. express D. figure 10) A. suppose B. expect C. unusual D. literary Giải thích đáp án Bài tập 2 1 B B là động từ 2 âm tiết, trọng âm vào âm thứ 2, D là bắt nguồn từ danh từ 2 âm tiết comfort nhấn âm 1, C nhấn âm 1, A từ ngoại lệ 2 D Xét B trước vì có hậu tố ưu tiên 🡪 nhấn âm thừ 2, C động từ 2 âm tiết 🡪 nhấn âm thứ 2, D có 3 âm tiết🡪 đếm ngược và nhấn thứ nhất, A dựa vào âm khỏe, âm yếu 🡪 nhấn âm thứ 2. 3 B B Trọng âm vào thứ 2, còn lại là nhấn âm thừ nhất theo nguyên tắc đếm ngược. 4 C A, C, D có chứa hậu tố ưu tiên: A nhấn âm 2, C nhấn âm 3, D âm thừ 2 B bắt nguồn từ động từ 2 âm tiết 🡪 nhấn âm 2 5 B A, C, D có trọng âm nhấn âm thứ 2, còn B nhấn âm thứ nhất 6 C C trọng âm nhấn âm thứ 2, còn lại nhấn âm thứ nhất (theo nguyên tắc từ gốc) 7 C C nhấn vào âm thứ 3, còn lại nhấn vào âm thứ 2 8 D A, B, C nhấn âm thừ 2, D nhấn âm thứ nhất 9 D D là danh từ 2 âm tiết 🡪 nhấn âm thứ 1, A và C là động từ 2 âm tiết 🡪 nhấn âm thứ 2 10 D A, B là động từ 2 âm tiết 🡪 nhấn âm thứ 2, C bắt nguồn từ tính từ có 2 âm tiết 🡪 nhấn âm thứ 2 (vì có thêm tiền tố un-) Bài tập 3. 1) A. individual B. reputation C. experience D. scientific 2) A. carpenter B. revise C. ignore D. traditional 3) A. necessary B. achieve C. communicate D. poetic 4) A. influence B. modern C. consider D. different 5) A. contain B. poisonous C. chemical D. scientist 6) A. discover B. unhealthy C. amount D. realise 7) A. avoid B. gesture C. permit D. exact 8) A. forefinger B. precise C. specific D. computer 9) A. involved B. equal C. machine D. eventual 10) A. operation B. official C. community D. efficiency Giải thích đáp án Bài tập 3 1 C Toàn bộ các từ đều có hậu tố ưu tiên để xác định, B âm thứ 3, C âm thứ 2, D âm thứ 3, và A âm thứ 3 (-ual, -tion, -ience, -ic) nhấn âm trước nó. 2 A D có hậu tố ưu tiên 🡪 nhấn âm 2, B và C là động từ 2 âm tiết 🡪 nhấn âm thứ 2. A nhấn âm đầu vì là từ gốc 🡪 đếm ngược 3 A D nhấn âm 2 (-ic), C từ gốc đếm ngược 🡪 nhấn âm 2, B là động từ 2 âm tiết 🡪 nhấn âm thứ 2 4 C A, B, D nhấn âm thừ nhất, C nhấn âm thứ 2 5 A B, C, D nhấn âm thừ nhất, A là động từ 2 âm tiết nhấn âm thừ 2 6 D D là từ ngoại lệ 🡪 nhấn âm thừ nhất, còn lại 🡪theo nguyên tắc: nhấn âm thừ 2 7 B B thứ nhất, còn lại âm thứ 2 8 A B, C, D nhấn âm thừ hai, A âm thứ nhất 9 B B âm thừ nhất (tính từ 2 âm tiết), còn lại nhấn âm thứ 2 10 A Các từ đều có hậu tố ưu tiên để xét. A âm thứ 3, còn lại nhấn âm thừ 2 Bài tập 4. 1) A. redundant B. harmony C. grammatical D. essential 2) A. absolute B. accuracy C. obvious D. original 3) A. machine B. enthusiast C. replace D. fortune 4) A. unemployed B. necessity C. generosity D. represent 5) A. furious B. wonderful C. reaction D. honesty 6) A. return B. lottery C. reward D. immediate 7) A. address B. millionaire C. believe D. mislead 8) A. estimate B. medical C. advice D. vegetables 9) A. addition B. exemplify C. incredible D. candle 10) A. aesthetic B. particular C. acceptability D. disease Giải thích đáp án Bài tập 4 1 B B nhấn âm thừ nhất, C và D nhấn âm thừ 2 có hậu tố ưu tiên. Còn A nhâm thừ 2 2 D A, B, C nhấn âm thừ nhất, D là từ phái sinh🡪 nhấn âm thừ hai 3 D D nhấn âm thứ nhất, còn lại nhấn âm thừ 2 4 B A, C, D nhấn âm thứ 3, B nhấn âm thừ 2 5 C A, B, D nhấn âm thừ nhất, C nhấn âm thừ 2 6 B B nhấn âm thứ nhất (đếm ngược), A, C, D nhấn âm thứ 2 7 B B nhấn vào âm thứ 3 – hậu tố ưu tiên –aire, còn lại nhấn âm thừ 2 8 C C nhấn âm 2, còn lại nhấn âm thừ nhất 9 D A, B, C đều nhấn âm thừ 2, D nhấn âm thứ nhất 10 C C nhấn âm thứ 4, còn lại nhấn âm thứ 2 Bài tập 5. 1) A. physical B. activity C. increase D. expectancy 2) A. conform B. perhaps C. remove D. various 3) A. percentage B. advantage C. examine D. influence 4) A. decay B. purpose C. however D. invention 5) A. prefer B. electricity C. invent D. collaborate 6) A. amazing B. ability C. performance D. television 7) A. appear B. audience C. government D. talented 8) A. painter B. energy C. express D. boundary 9) A. inspire B. resign C. dangerous D. exchange 10) A. commodity B. material C. deposit D. quality Giải thích đáp án Bài tập 5 1 A A, B chứa hậu tố ưu tiên: A nhấn âm 1, B nhấn âm 2 C là động từ có 2 âm tiết 🡪 nhấn âm thừ 2; D có từ gốc là expect là động từ 🡪 nhấn âm thừ 2 2 D D nhấn âm 1 có –ious, A, C là động từ 2 âm tiết 🡪 nhấn âm thừ 2 3 D D nhấn âm thứ 1 (đếm ngược), còn lại nhấn âm thứ 2 4 B D nhấn âm 2 vì –tion, A động từ 2 âm tiết 🡪 âm 2, B là danh từ 2 âm tiết 🡪 âm 1 5 B B nhấn âm thừ 3 vì –ity, C động từ --? Âm 2, D là từ gốc, đếm ngược 🡪 âm 2 6 D B nhấn âm 2 vì có –ity, C – âm thừ 2 vì từ gốc là động từ perform, D là từ ngoại lệ 🡪 âm thứ nhất 7 A A động từ 2 âm tiết 🡪 âm thứ 2, C âm thứ 1 –đếm ngược, B âm thứ nhất vì chứa –ience, D âm thứ nhất 8 C C là động từ 🡪 âm 2, còn lại nhấn âm thừ nhất 9 C A, B, D là động từ 🡪 âm 2, C nhấn âm thừ nhất 10 D A 🡪 âm 2 vì có –ity, B 🡪 âm 2 vì có –ial, D âm thừ nhaastt vì có –ity; do đó C nhấn âm thừ 2 D. ĐÁP ÁN 1. Phần phát âm Đáp án Bài 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D B C C A D B A B D Đáp án Bài 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A C B C A D C C D D Đáp án Bài 3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B D B D C A D A D B Đáp án Bài 4 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D A C B A C B B B C Đáp án Bài 5 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C B B C C A D B B B Đáp án Bài 6 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D D A D C B D C A B Đáp án Bài 7 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C C B A A A A D D D Đáp án Bài 8 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D A A B D D D C D D Đáp án Bài 9 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B D D B D B B C D D Đáp án Bài 10 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C C A C C D C B A Đáp án Bài 11 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A D A B B B C C A Đáp án Bài 12 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D C A B A C A D D B Đáp án Bài 13 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C B A D C D D D B B Đáp án Bài 14 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D B C A A C A A B A Đáp án Bài 15 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D D B C B C D D B A Đáp án Bài 16 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C D D D A D A C C D Đáp án Bài 17 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D D A B A A B C C A Đáp án Bài 18 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D D A A A B A C D C Đáp án Bài 19 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A C A B A B A B A C Đáp án Bài 20 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B D B B A B A A A D Đáp án Bài 21 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A C B A C A A C A D Đáp án Bài 22 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C D C B B C A D B B Đáp án Bài 23 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A C B C A D C B C C Đáp án Bài 24 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C D D B A B C A B Đáp án Bài 25 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C D A D D C D A B D Đáp án Bài 26 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A A B A D B B C A D Đáp án Bài 27 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C D D C A A C B A Đáp án Bài 28 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B C A D B B B D D C Đáp án Bài 29 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A D D B A A B C C D Đáp án Bài 30 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 D C B B A D C B D D ------------------------------------------------------------------------------------------------------------------- 2. Phần trọng âm Đáp án Bài 1 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A B D C D B A D D A Đáp án Bài 2 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B D B C B C C D D D Đáp án Bài 3 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A A C A D B A B A Đáp án Bài 4 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 B D D B C B B C D C Đáp án Bài 5 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 A D D B B D A C C D Tổ duyệt Nguyễn Thị Mai Lâm

Bình luận - Đánh giá

Chưa có bình luận nào

Bạn cần đăng nhập để gửi bình luận.