
- Lớp 6
- Toán học
- Vật lý
- Ngữ văn
- Sinh học
- Lịch sử
- Địa lý
- Ngoại ngữ (Tiếng Anh)
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Giáo dục thể chất
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- Tin học
- Tiếng Pháp
- Khoa học Tự nhiên
- Nghệ thuật
- Giáo dục địa phương
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử-Địa lý
- Môn học tự chọn (Ngoại ngữ 2)
- Hoạt động trải nghiệm STEM
- Lớp 7
- Lớp 8
- Toán học
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lý
- Địa lý
- Tiếng Anh
- Giáo dục công dân
- Công nghệ
- Thể dục (GD thể chất)
- Nghệ thuật (Âm nhạc, Mĩ thuật)
- Mỹ thuật
- Tin học
- Tiếng Pháp
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- ND Giáo dục địa phương
- Môn học tự chọn (Ngoại ngữ 2)
- Hoạt động trải nghiệm STEM
- Hoạt động GD NGLL
- Lớp 9
- Toán học
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lý
- Địa lý
- Tiếng Anh
- Giáo dục công dân
- Công nghệ
- Thể dục (GD thể chất)
- Nghệ thuật (Âm nhạc, Mĩ thuật)
- Mỹ thuật
- Tin học
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- ND Giáo dục địa phương
- Môn học tự chọn (Ngoại ngữ 2)
- Hoạt động GD NGLL
- Lịch sử
- Hoạt động trải nghiệm STEM
- TUẦN 1: TIẾT 1 2 3: TIẾT 1: HƯỚNG DẪN CÁCH HỌC/ TIẾT 2: UNIT 1: GREETINGS: LESSON 1: A1-4/ TIẾT 3: UNIT 1:GREETINGS: LESSON 2: A5-8
- Tài liệu cùng tác giả
- Tài liệu cùng chủ đề
- «Back

Tác giả: Ngô Thị The
Chủ đề: Giáo dục
Loại tài liệu: Bài giảng; Giáo án; Kế hoạch lên lớp
Ngày cập nhật: 19/08/18 14:40
Lượt xem: 289
Dung lượng: 66.0kB
Nguồn: English book, exercise book, lesson plan
Mô tả: Date of preparation: 13/ 8/ 2018 PERIOD No. 1 GIỚI THIỆU MÔN TIẾNG ANH 6 VÀ CÁCH HỌC I.ARMS: - By the end of the lesson, students will be able to understand something about English,know how to learn English effectively, know the content of “Tieng Anh 6”. 1. Knowledge: • Vocabulary: • Grammar / Structures: - to present the subject, student book, workbook, the way how to learn English • Pronunciation: 2. Skills: Speaking, listening. 3. Attitude : It helps ss to have motivation , happiness to communicate with each other in English . Besides, the lesson can helps ss work harder. II.TEACHING AIDS: 1. Teacher: lesson plan, posters,text book, work book. 2. Students: books, notebooks, work book. III.METHOD: R.O.R , slap the board , dictiation , wordcue drill IV.PROCEDURE: 1.Organization (1m) Class 6B, D, E 20/ 08/ 2018 2.Warmer: an English song: “Hello, teacher!” 3.New lesson: TEACHER’S ACTIVITIES STUDENTS’ ACTIVITIES I. GIỚI THIỆU MÔN HỌC (7’) A. Mục tiêu môn học - hình thành và phát triển những kiến thức, kĩ năng cơ bản về Tiếng Anh và những phẩm chất trí tuệ cần thiết để tiếp tục học hoặc đi vào cuộc sống lao động. * Mục tiêu cụ thể - nắm được kiến thức cơ bản tối thiểu và tương đối hệ thống về Tiếng Anh thực hành hiện đại. - có kỹ năng cơ bản sử dụng Tiếng Anh như một công cụ giao tiếp đơn giản dưới các dạng nghe, nói, đọc và viết. - có sự hiểu biết khái quát về văn hóa các nước sử dụng Tiếng Anh. - hình thành kỹ năng học tiếng và phát triển tu duy, phát triển kỹ năng sủ dụng tiếng mẹ đẻ và góp phần hình thành ngôn ngũ toàn diện hơn cho học sinh. B. Cấu trúc sách Tiếng Anh 6. (14’) B.1 Quan điểm phương pháp - quan điểm chủ điểm đề cao các phương pháp học tập tích cực, chủ động và sáng tạo của học sinh. B.2 Nội dung sách Tiếng Anh 6. - xoay quanh 6 chủ điểm lớn: 1. PERSONAL INFORMATION 2. EDUCATION 3. COMMUNITY 4. NATURE 5. RECREATION 6. PEOPLE AND PLACES C. Nội dung cụ thể: C.1 có 16 đơn vị bài học (Units) C.2mỗi đơn vị có từ 2 hoặc 3 phần A,B,C: C.2.1 mỗi phần có các mục như: “Listen- Repeat / Listen- Read” để giới thiệu cho các em từ vựng và cấu trúc mới trong bối cảnh ngôn ngữ cụ thể. C.2.2 các mục: “Ask and answer/ Practice with a partner/ Match / True-False,...” nhằm đảm bảo cho các em hiểu từ, cấu trúc mới và nội dung thông tin của các bài đọc hoặc các bài hội thoại. C.2.3 thực hành có các loại bài tập như “ nghe, nói, đọc, viết” theo chủ điểm hay chủ đề của bài. + những mục” “ là bài tập nâng cao có thể làm trên lớp hoặc về nhà. C.2.4 “Remember” là mục tóm tắt trọng tâm của bài, giúp các em ghi nhớ những điểm chính của mỗi phần học. C.3 sau mỗi 2 hoặc 3 bài học có phần “ Grammar Practice” là các bài tập thực hành và bài kiểm tra định kì 45’. C.4 cuối sách là phần tổng kết ngữ pháp và từ vựng cả năm học. C.5 kết thúc mỗi bài học có các bài tập liên quan ở sách bài tập Tiếng Anh 6”Workbook” II. Cách học môn Tiếng Anh (10’) 1. Trên lớp - trật tự nghe giảng, tham gia phát biểu xây dựng bài, các hoạt động nhóm, cặp. - giao tiếp bằng Tiếng Anh trong giờ học và những lúc thích hợp. 2. Ở nhà - học bài cũ: từ vựng, ngữ pháp. - đọc bài khóa hoặc bài hội thoại nhiều lần để luyện tập ngũ âm, ngữ điệu. - thực hiện các yêu cầu được giao về nhà. - tìm hiểu và làm thêm các bài tập nâng cao. - chuẩn bị bài học tiếp theo. 3. Some imperatives (commands) (11’) Good morning, class / teacher! Sit down, please! Good / Well done / OK, ...! Are you ready? Finished?- Yes, already / Not yet Go to the board! / Clean the board, please! May I go out / come in? - listen - listen - listen and copy - explore the book - copy - copy - explore the book - copy - copy - repeat and copy IV.HOMEWORK ASSIGNMENT ASSIGNMENT: (3’) 1) Remember the lesson. 2) Prepare Unit 1 GREETINGS A1234 pages 10-11. V.EVALUATION: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Date of preparation: 13 / 08 /2018 Period No. 2 UNIT 1 : GREETINGS LESSON 1. A1- 4 I.AIMS: By the end of the lesson, students will be able to greet each others and introduce themselves and to count numbers from 0 to 5. 1.Knowledge : Vocabulary : Hello, Hi, I am= I’m, my, name, is, am, My name is Chào hỏi : Hello. Hi Giới thiệu tên : I am Lan, My name is Lan 2.Skill : Listening, Speaking, Reading, Writing 3.Attitude : It helps ss to have motivation , happiness to communicate with each other in English . Besides, the lesson can helps ss work harder II.TEACHING AIDS: 1. Teacher: lesson plan, posters. 2. Students: books, notebooks. III.METHOD: R.O.R , slap the board , dictiation , wordcue drill IV.PROCEDURE: 1.Organization (1m) Class 6E 22/ 08/ 2018 6D 22/ 08/ 2018 6B 23/ 08/ 2018 2.Warmer: (5m) an English song: “Hello, teacher!” 3.New lesson: Teacher/ s activities Students/ activities I. PRESENTATION1 (15ms) 1. Pre teach - elicits vocabulary - presents these vocabulary • Hello/ Hi: Xin chào (Translation) • Name: tên (example) • Is/ Am (be): thì, là, ở(Translation) • I: tôi,mình,...(Transl.) -> my (p.a): của tôi, của mình 2. Checking: R.O.R 3. Dialogue build - sets the scene: “Lan is talking to Nga,Ba is talking to Nam’ - elicits the dialogue. a) Lan: Hi, I am Lan Nga: Hi, I am Nga b) Ba: Hello, My name is Ba Nam: Hello, My name is Nam - asks Ss to fill in the blank. * Form: Hi / Hello. I am / My name is ... * Use: - to greet and introduce name - helps Ss practice dialogue in pairs II. PRESENTATION2 (8ms) A2,4(11) - asks Ss to work in groups of 4, Ss greet & introduce themselves. T checks some pairs. Pre teach: Present number 0-5: Oh: 0/ - One:1 Two:2/ - Three: 3 Four: 4/ - Five: 5 * Checking: SLAP THE BOARD III. PRACTICE:(14’) 1. Dictation T reads: Oh- Five- One- Two- Four…. 2. Words cue drill - uses some words cue to write telephone numbers and makes a dialogue: T: Quang Ninh, please. S: Oh- Three- Three - listen and repeat in chorus and individually - copy down - play a game – work in pair - listen - and copy down on their notebooks * Keys: Hi.I’m Lan Hello.My name’s Ba - work in pair to introduce yourself for example: Hi, I am Lan 4. CONSOLIDATION(1’) Remember the content of the lesson. 5. Homework ( 2’) 1) Learn by heart vocabulary and cardinal numbers 2) Do exercises 1,2 page 4(HOMEWORK assignment book) V.EVALUATION: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tổ duyệt ngày …. / 08/ 2018
Chủ đề: Giáo dục
Loại tài liệu: Bài giảng; Giáo án; Kế hoạch lên lớp
Ngày cập nhật: 19/08/18 14:40
Lượt xem: 289
Dung lượng: 66.0kB
Nguồn: English book, exercise book, lesson plan
Mô tả: Date of preparation: 13/ 8/ 2018 PERIOD No. 1 GIỚI THIỆU MÔN TIẾNG ANH 6 VÀ CÁCH HỌC I.ARMS: - By the end of the lesson, students will be able to understand something about English,know how to learn English effectively, know the content of “Tieng Anh 6”. 1. Knowledge: • Vocabulary: • Grammar / Structures: - to present the subject, student book, workbook, the way how to learn English • Pronunciation: 2. Skills: Speaking, listening. 3. Attitude : It helps ss to have motivation , happiness to communicate with each other in English . Besides, the lesson can helps ss work harder. II.TEACHING AIDS: 1. Teacher: lesson plan, posters,text book, work book. 2. Students: books, notebooks, work book. III.METHOD: R.O.R , slap the board , dictiation , wordcue drill IV.PROCEDURE: 1.Organization (1m) Class 6B, D, E 20/ 08/ 2018 2.Warmer: an English song: “Hello, teacher!” 3.New lesson: TEACHER’S ACTIVITIES STUDENTS’ ACTIVITIES I. GIỚI THIỆU MÔN HỌC (7’) A. Mục tiêu môn học - hình thành và phát triển những kiến thức, kĩ năng cơ bản về Tiếng Anh và những phẩm chất trí tuệ cần thiết để tiếp tục học hoặc đi vào cuộc sống lao động. * Mục tiêu cụ thể - nắm được kiến thức cơ bản tối thiểu và tương đối hệ thống về Tiếng Anh thực hành hiện đại. - có kỹ năng cơ bản sử dụng Tiếng Anh như một công cụ giao tiếp đơn giản dưới các dạng nghe, nói, đọc và viết. - có sự hiểu biết khái quát về văn hóa các nước sử dụng Tiếng Anh. - hình thành kỹ năng học tiếng và phát triển tu duy, phát triển kỹ năng sủ dụng tiếng mẹ đẻ và góp phần hình thành ngôn ngũ toàn diện hơn cho học sinh. B. Cấu trúc sách Tiếng Anh 6. (14’) B.1 Quan điểm phương pháp - quan điểm chủ điểm đề cao các phương pháp học tập tích cực, chủ động và sáng tạo của học sinh. B.2 Nội dung sách Tiếng Anh 6. - xoay quanh 6 chủ điểm lớn: 1. PERSONAL INFORMATION 2. EDUCATION 3. COMMUNITY 4. NATURE 5. RECREATION 6. PEOPLE AND PLACES C. Nội dung cụ thể: C.1 có 16 đơn vị bài học (Units) C.2mỗi đơn vị có từ 2 hoặc 3 phần A,B,C: C.2.1 mỗi phần có các mục như: “Listen- Repeat / Listen- Read” để giới thiệu cho các em từ vựng và cấu trúc mới trong bối cảnh ngôn ngữ cụ thể. C.2.2 các mục: “Ask and answer/ Practice with a partner/ Match / True-False,...” nhằm đảm bảo cho các em hiểu từ, cấu trúc mới và nội dung thông tin của các bài đọc hoặc các bài hội thoại. C.2.3 thực hành có các loại bài tập như “ nghe, nói, đọc, viết” theo chủ điểm hay chủ đề của bài. + những mục” “ là bài tập nâng cao có thể làm trên lớp hoặc về nhà. C.2.4 “Remember” là mục tóm tắt trọng tâm của bài, giúp các em ghi nhớ những điểm chính của mỗi phần học. C.3 sau mỗi 2 hoặc 3 bài học có phần “ Grammar Practice” là các bài tập thực hành và bài kiểm tra định kì 45’. C.4 cuối sách là phần tổng kết ngữ pháp và từ vựng cả năm học. C.5 kết thúc mỗi bài học có các bài tập liên quan ở sách bài tập Tiếng Anh 6”Workbook” II. Cách học môn Tiếng Anh (10’) 1. Trên lớp - trật tự nghe giảng, tham gia phát biểu xây dựng bài, các hoạt động nhóm, cặp. - giao tiếp bằng Tiếng Anh trong giờ học và những lúc thích hợp. 2. Ở nhà - học bài cũ: từ vựng, ngữ pháp. - đọc bài khóa hoặc bài hội thoại nhiều lần để luyện tập ngũ âm, ngữ điệu. - thực hiện các yêu cầu được giao về nhà. - tìm hiểu và làm thêm các bài tập nâng cao. - chuẩn bị bài học tiếp theo. 3. Some imperatives (commands) (11’) Good morning, class / teacher! Sit down, please! Good / Well done / OK, ...! Are you ready? Finished?- Yes, already / Not yet Go to the board! / Clean the board, please! May I go out / come in? - listen - listen - listen and copy - explore the book - copy - copy - explore the book - copy - copy - repeat and copy IV.HOMEWORK ASSIGNMENT ASSIGNMENT: (3’) 1) Remember the lesson. 2) Prepare Unit 1 GREETINGS A1234 pages 10-11. V.EVALUATION: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Date of preparation: 13 / 08 /2018 Period No. 2 UNIT 1 : GREETINGS LESSON 1. A1- 4 I.AIMS: By the end of the lesson, students will be able to greet each others and introduce themselves and to count numbers from 0 to 5. 1.Knowledge : Vocabulary : Hello, Hi, I am= I’m, my, name, is, am, My name is Chào hỏi : Hello. Hi Giới thiệu tên : I am Lan, My name is Lan 2.Skill : Listening, Speaking, Reading, Writing 3.Attitude : It helps ss to have motivation , happiness to communicate with each other in English . Besides, the lesson can helps ss work harder II.TEACHING AIDS: 1. Teacher: lesson plan, posters. 2. Students: books, notebooks. III.METHOD: R.O.R , slap the board , dictiation , wordcue drill IV.PROCEDURE: 1.Organization (1m) Class 6E 22/ 08/ 2018 6D 22/ 08/ 2018 6B 23/ 08/ 2018 2.Warmer: (5m) an English song: “Hello, teacher!” 3.New lesson: Teacher/ s activities Students/ activities I. PRESENTATION1 (15ms) 1. Pre teach - elicits vocabulary - presents these vocabulary • Hello/ Hi: Xin chào (Translation) • Name: tên (example) • Is/ Am (be): thì, là, ở(Translation) • I: tôi,mình,...(Transl.) -> my (p.a): của tôi, của mình 2. Checking: R.O.R 3. Dialogue build - sets the scene: “Lan is talking to Nga,Ba is talking to Nam’ - elicits the dialogue. a) Lan: Hi, I am Lan Nga: Hi, I am Nga b) Ba: Hello, My name is Ba Nam: Hello, My name is Nam - asks Ss to fill in the blank. * Form: Hi / Hello. I am / My name is ... * Use: - to greet and introduce name - helps Ss practice dialogue in pairs II. PRESENTATION2 (8ms) A2,4(11) - asks Ss to work in groups of 4, Ss greet & introduce themselves. T checks some pairs. Pre teach: Present number 0-5: Oh: 0/ - One:1 Two:2/ - Three: 3 Four: 4/ - Five: 5 * Checking: SLAP THE BOARD III. PRACTICE:(14’) 1. Dictation T reads: Oh- Five- One- Two- Four…. 2. Words cue drill - uses some words cue to write telephone numbers and makes a dialogue: T: Quang Ninh, please. S: Oh- Three- Three - listen and repeat in chorus and individually - copy down - play a game – work in pair - listen - and copy down on their notebooks * Keys: Hi.I’m Lan Hello.My name’s Ba - work in pair to introduce yourself for example: Hi, I am Lan 4. CONSOLIDATION(1’) Remember the content of the lesson. 5. Homework ( 2’) 1) Learn by heart vocabulary and cardinal numbers 2) Do exercises 1,2 page 4(HOMEWORK assignment book) V.EVALUATION: ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Tổ duyệt ngày …. / 08/ 2018
Bình luận - Đánh giá
Chưa có bình luận nào
Bạn cần đăng nhập để gửi bình luận.

