
- Lớp 6
- Toán học
- Vật lý
- Ngữ văn
- Sinh học
- Lịch sử
- Địa lý
- Ngoại ngữ (Tiếng Anh)
- Công nghệ
- Giáo dục công dân
- Giáo dục thể chất
- Âm nhạc
- Mỹ thuật
- Tin học
- Tiếng Pháp
- Khoa học Tự nhiên
- Nghệ thuật
- Giáo dục địa phương
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- Lịch sử-Địa lý
- Môn học tự chọn (Ngoại ngữ 2)
- Hoạt động trải nghiệm STEM
- Lớp 7
- Lớp 8
- Toán học
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lý
- Địa lý
- Tiếng Anh
- Giáo dục công dân
- Công nghệ
- Thể dục (GD thể chất)
- Nghệ thuật (Âm nhạc, Mĩ thuật)
- Mỹ thuật
- Tin học
- Tiếng Pháp
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- ND Giáo dục địa phương
- Môn học tự chọn (Ngoại ngữ 2)
- Hoạt động trải nghiệm STEM
- Hoạt động GD NGLL
- Lớp 9
- Toán học
- Vật lý
- Hóa học
- Sinh học
- Ngữ văn
- Lịch sử và Địa lý
- Địa lý
- Tiếng Anh
- Giáo dục công dân
- Công nghệ
- Thể dục (GD thể chất)
- Nghệ thuật (Âm nhạc, Mĩ thuật)
- Mỹ thuật
- Tin học
- Khoa học tự nhiên
- Hoạt động trải nghiệm, hướng nghiệp
- ND Giáo dục địa phương
- Môn học tự chọn (Ngoại ngữ 2)
- Hoạt động GD NGLL
- Lịch sử
- Hoạt động trải nghiệm STEM
Tác giả: Thân Trọng Văn
Chủ đề: Giáo dục
Loại tài liệu: Bài giảng; Giáo án; Kế hoạch lên lớp
Ngày cập nhật: 3/14/21 9:17 AM
Lượt xem: 46
Dung lượng: 153.0kB
Nguồn: sách giáo viên, sách giáo khoa, tư liệu trên web...
Mô tả: Tiết 33. KIỂM TRA HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Củng cố cách lập công thức hoá học, phương trình hoá học, hoá trị, công thức chuyển đổi, tỷ khối. 2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng làm bài tập hoá học. 3.Tư duy - Rèn khả năng tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo. - Rèn khả năng khái quát hóa, trừu tượng. 4. Thái độ - Yêu thích học tập bộ môn, trung thực khi làm bài thi 5. Phát triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực tính toán. - Năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học, năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA - Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận: Tỉ lệ: 40% (TNKQ) và 60% (TL). III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - Môn Hóa học 8. Năm học 2020-2021 Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chất, nguyên tử, phân tử Học sinh nhận biết được thành phần của nguyên tử, biết cách biểu diễn phân tử Hiểu được công thức hóa học của đơn chất, thành phần của đơn chất; Chọn CTHH đúng dựa vào hóa trị. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu 1,3 1,0 đ 10% Câu 5,8 1,0 đ 10% 4 câu 2,0 điểm 20% Phản ứng hóa học Biết được biến đổi vật lí và biến đổi hóa học trong đời sống Yếu tố thay đổi trong phàn ứng hóa học Lập PTHH Tính toán dựa vào định luật bảo toàn khối lượng Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu 1 1,0 đ 10% Câu 7 0,5đ 5% Câu 2.a 1,0đ 10% Câu 2.b 1,0đ 10% 3 câu 3,5 điểm 35% Mol và tính toán hóa học Từ tỉ khối xác định khí nặng hay nhẹ hơn không khí. Khái niệm mol Tính thành phần phần trăm của của các nguyên tố khi biết CTHH Tính số mol và thể tích khi biết khối lượng chất Tính khối lượng chất khi biết số nguyên tử chất bằng số phân tử của 1 chất đã biết khối lượng Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu 2,4 1đ 10% Câu 6 0,5đ 5% Câu 3a 2đ 20% Câu 3b 1đ 10% 4 câu 4,5 điểm 45% Tổng câu Tổng điểm Tỉ lệ % 5 câu 3 điểm 30% 3,5 câu 2,5 điểm 25% 2,0 câu 3,5 điểm 35% 1,0 câu 1đ 10% 11 câu 10 điểm 100% IV. ĐỀ KIỂM TRA PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS MẠO KHÊ I ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: HÓA HỌC 8 Ngày kiểm tra: 30/12/2020 Thời gian làm bài: 45 phút I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất (mỗi phương án trả lời đúng 0,5 điểm) Câu 1. Nguyên tử có lớp vỏ tạo bởi: A. 1 electron B. nơtron C. proton D. 1 hoặc nhiều electron Câu 2. Chất khí A có tỉ khối so với không khí bằng 1,586. Khí A A. có phân tử khối bằng 50,75 B. nhẹ hơn không khí C. nặng hơn không khí D. có phân tử khối bằng 1,586
Chủ đề: Giáo dục
Loại tài liệu: Bài giảng; Giáo án; Kế hoạch lên lớp
Ngày cập nhật: 3/14/21 9:17 AM
Lượt xem: 46
Dung lượng: 153.0kB
Nguồn: sách giáo viên, sách giáo khoa, tư liệu trên web...
Mô tả: Tiết 33. KIỂM TRA HỌC KÌ I I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức - Củng cố cách lập công thức hoá học, phương trình hoá học, hoá trị, công thức chuyển đổi, tỷ khối. 2. Kỹ năng - Rèn kỹ năng làm bài tập hoá học. 3.Tư duy - Rèn khả năng tư duy linh hoạt, độc lập và sáng tạo. - Rèn khả năng khái quát hóa, trừu tượng. 4. Thái độ - Yêu thích học tập bộ môn, trung thực khi làm bài thi 5. Phát triển năng lực: - Năng lực chung: Năng lực tự học, năng lực tự giải quyết vấn đề, năng lực tính toán. - Năng lực chuyên biệt: Năng lực sử dụng ngôn ngữ hóa học, năng lực vận dụng kiến thức hóa học vào cuộc sống. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA - Kết hợp trắc nghiệm khách quan và tự luận: Tỉ lệ: 40% (TNKQ) và 60% (TL). III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - Môn Hóa học 8. Năm học 2020-2021 Cấp độ Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chất, nguyên tử, phân tử Học sinh nhận biết được thành phần của nguyên tử, biết cách biểu diễn phân tử Hiểu được công thức hóa học của đơn chất, thành phần của đơn chất; Chọn CTHH đúng dựa vào hóa trị. Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu 1,3 1,0 đ 10% Câu 5,8 1,0 đ 10% 4 câu 2,0 điểm 20% Phản ứng hóa học Biết được biến đổi vật lí và biến đổi hóa học trong đời sống Yếu tố thay đổi trong phàn ứng hóa học Lập PTHH Tính toán dựa vào định luật bảo toàn khối lượng Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu 1 1,0 đ 10% Câu 7 0,5đ 5% Câu 2.a 1,0đ 10% Câu 2.b 1,0đ 10% 3 câu 3,5 điểm 35% Mol và tính toán hóa học Từ tỉ khối xác định khí nặng hay nhẹ hơn không khí. Khái niệm mol Tính thành phần phần trăm của của các nguyên tố khi biết CTHH Tính số mol và thể tích khi biết khối lượng chất Tính khối lượng chất khi biết số nguyên tử chất bằng số phân tử của 1 chất đã biết khối lượng Số câu Số điểm Tỉ lệ % Câu 2,4 1đ 10% Câu 6 0,5đ 5% Câu 3a 2đ 20% Câu 3b 1đ 10% 4 câu 4,5 điểm 45% Tổng câu Tổng điểm Tỉ lệ % 5 câu 3 điểm 30% 3,5 câu 2,5 điểm 25% 2,0 câu 3,5 điểm 35% 1,0 câu 1đ 10% 11 câu 10 điểm 100% IV. ĐỀ KIỂM TRA PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU TRƯỜNG THCS MẠO KHÊ I ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 MÔN: HÓA HỌC 8 Ngày kiểm tra: 30/12/2020 Thời gian làm bài: 45 phút I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm) Chọn phương án trả lời đúng nhất (mỗi phương án trả lời đúng 0,5 điểm) Câu 1. Nguyên tử có lớp vỏ tạo bởi: A. 1 electron B. nơtron C. proton D. 1 hoặc nhiều electron Câu 2. Chất khí A có tỉ khối so với không khí bằng 1,586. Khí A A. có phân tử khối bằng 50,75 B. nhẹ hơn không khí C. nặng hơn không khí D. có phân tử khối bằng 1,586
Bình luận - Đánh giá
Chưa có bình luận nào
Bạn cần đăng nhập để gửi bình luận.

